Pilaralisib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pilaralisib là một phân tử nhỏ có sẵn bằng đường uống có tác dụng ức chế chọn lọc hoạt động của phosphoinositide-3 kinase (PI3K). Pilaralisib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư, Ung thư hạch, Khối u rắn, Glioblastoma và Ung thư vú, trong số những người khác.
Dược động học:
Pilaralisib là một phân tử nhỏ có sẵn bằng đường uống có tác dụng ức chế chọn lọc hoạt động của phosphoinositide-3 kinase (PI3K). Kích hoạt PI3K là một sự kiện thường xuyên trong các khối u ở người, thúc đẩy sự phát triển của tế bào khối u, sự sống sót và khả năng kháng hóa trị và xạ trị. Bất hoạt PI3K đã được chứng minh là ức chế sự tăng trưởng và gây ra apoptosis (chết tế bào theo chương trình) trong các tế bào khối u.
Dược lực học:
Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, Pilaralisib làm chậm sự phát triển khối u hoặc gây ra sự co rút khối u trong nhiều mô hình ung thư tiền lâm sàng, bao gồm ung thư vú, phổi, buồng trứng và ung thư tuyến tiền liệt và u thần kinh đệm. Pilaralisib cũng đã được chứng minh là tăng cường tác dụng chống khối u của một số tác nhân hóa trị liệu và là chất ức chế thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR) trong các mô hình ung thư tiền lâm sàng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefradine (cefradin, cephradine)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng cefradine khan, cefradine monohydrat hoặc cefradine dihydrat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefradine khan
Viên nang hoặc viên nén: 250 mg, 500 mg
Bột hay cốm: 250 mg
Siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml
Bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g; có chứa natri carbonat hay arginin làm chất trung hòa
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eptifibatide
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm: 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền: 0.75mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eucalyptol.
Loại thuốc
Thuốc chống ho.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang mềm 200 mg.
- Siro thuốc 60ml, 100ml.
- Dầu xoa 10 ml.
- Kem xoa bóp: 1,5g.
- Ống hít: 38,7mg eucalyptol, 170mg eucalyptol.
- Thuốc xông mũi: 65%-0,8g.
- Nước súc miệng: 90mg eucalyptol, 0,38g eucalyptol.
- Dung dịch xịt mũi: 0,003g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (dẫn xuất propionic).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang fenoprofen 200mg; 500mg.
- Viên nén bao phim fenoprofen 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorhexidine (Clorhexidin).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch sát trùng ngoài da: Băng gạc tẩm thuốc 20%; gạc tẩm (bão hòa dung dịch) 0,5% với isopropyl alcol 70% (lau tay); dung dịch 0,5% với isopropyl alcol 70% (rửa tay); dung dịch 1% với alcol 61% (sát khuẩn bàn tay); dung dịch 2% (làm sạch da), dung dịch 4% (sát khuẩn bàn tay trước khi phẫu thuật); dung dịch 4% (làm sạch da).
Sát khuẩn răng miệng: Dung dịch súc miệng: 0,12%; 0,1 - 0,2%; khí dung, gel 1%; viên tác dụng kéo dài: 2,5 mg để đặt vào túi lợi quanh răng
Sản phẩm liên quan










