Fluocinonide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinonide.
Loại thuốc
Thuốc nhóm corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng kem dùng ngoài: 0,1% (30 g, 60 g, 120 g); 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 120 g).
- Dạng gel/thuốc mỡ dùng ngoài: 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 20 ml, 60 ml).
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu phụ thuộc công thức, lượng bôi trên da và tính chất da tại nơi bôi. Hấp thu từ da nguyên vẹn bình thường, khả năng tăng hấp thu ở các vùng da bị viêm hoặc tổn thương. Hấp thu tối thiểu 1%.
Phân bố
Phân bố cục bộ trên da. Liên kết với protein huyết tương tùy mức độ khác nhau.
Chuyển hóa
Chuyển hóa ở gan.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu dạng liên hợp, một phần nhỏ bài tiết qua phân dạng chuyển hóa.
Dược lực học:
Fluocinonide là corticosteroid được fluor hóa được xem là có hiệu lực cao. Corticoid tại chỗ có tác dụng kháng viêm, giảm ngứa, co mạch. Có thể làm giảm sự hình thành, giải phóng và hoạt động của chất trung gian hóa học nội sinh gây viêm (kinin, histamine, enzyme lyposomal, prostaglandin) thông qua cảm ứng protein ức chế phospholipase A2 và ức chế giải phóng acid arachidonic.
Hiệu lực tương đối: Thuốc mỡ > kem > dung dịch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegaptanib.
Loại thuốc
Thuốc nhãn khoa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch vô trùng tiêm nội nhãn: 0,3 mg/90 µL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicardipin (Nicardipine)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 20 mg, 30 mg;
- Nang tác dụng kéo dài: 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg;
- Viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid.
- Thuốc tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meprobamate
Loại thuốc
Thuốc an thần, chống lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyldopa (Methyldopate hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc loại ức chế (liệt) giao cảm trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 125 mg, 250 mg và 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 250 mg/5ml dạng methyldopa secquihydrate.
- Dung dịch tiêm: 50 mg methyldopate hydrocloride/ml.
- (Hàm lượng và liều lượng dạng uống tính theo methyldopa).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Netilmicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 50 mg/ml, 100 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









