Mecasermin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mecasermin.
Loại thuốc
Thuốc nội tiết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 10 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng của thuốc mecasermin sau khi tiêm dưới da ở người khỏe mạnh đã được báo cáo là khoảng 100%.
Phân bố
Trong máu, IGF-1 liên kết với sáu protein liên kết IGF, với > 80% liên kết dưới dạng phức hợp với IGFBP-3 và một tiểu đơn vị không bền với axit
Chuyển hóa
Thuốc chuyển hóa qua gan và thận.
Thải trừ
Thời gian bán thải của mecasermin là 5,8 giờ.
Dược lực học:
Mecasermin là một yếu tố tăng trưởng giống insulin của người (rhIGF-1) được sản xuất bằng công nghệ DNA tái tổ hợp. IGF-1 bao gồm 70 axit amin trong một chuỗi đơn với ba cầu nối disulfide nội phân tử và trọng lượng phân tử là 7649 dalton. Trình tự axit amin của sản phẩm giống với trình tự IGF-1 nội sinh của con người.
Protein rhIGF-1 được tổng hợp trong vi khuẩn ( E. coli ) đã được sửa đổi bằng cách bổ sung gen IGF-1 ở người.
Mecasermin cung cấp IGF-1 liên kết với thụ thể IGF-1 loại I. Thụ thể này thực hiện hoạt động truyền tín hiệu trong tế bào trong một số quá trình liên quan đến tăng trưởng trạng thái, bao gồm phát sinh phân bào ở nhiều loại mô, tăng trưởng và phân chia tế bào chondrocyte dọc theo các tấm tăng trưởng sụn và tăng trưởng cơ quan.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erlotinib hydrochloride (Erlotinib hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc ức chế kinase, chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg; 100 mg; 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dolasetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Thuốc tiêm tĩnh mạch: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benazepril.
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg; 10 mg; 20 mg; 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Manganese gluconate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10mg, 50mg.
Viên nang: 10mg.
Dạng phối hợp: 1mg, 2.5mg, 0.5mg, 5mg, 10mg, 0.75mg, 200mg, 2mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dipyridamole
Loại thuốc
Thuốc kháng tiểu cầu, thuốc giãn mạch vành không nitrat.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 25 mg, 50 mg và 75 mg.
- Nang giải phóng chậm 200 mg.
- Ống tiêm: 10 mg/2 ml, 50 mg/10 ml (chỉ dùng trong chẩn đoán).
Sản phẩm liên quan










