Benzonatate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzonatate
Loại thuốc
Thuốc trị ho
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg, 200 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Thường khởi phát tác dụng trong vòng 15–20 phút sau khi nuốt viên nang còn nguyên vẹn. Kéo dài tác dụng khoảng 3–8 giờ sau khi uống một liều duy nhất.
Phân bố
Chưa có thông tin.
Chuyển hóa
Benzonatate được thủy phân thành chất chuyển hóa chính 4-(butylamino) acid benzoic (BABA) bởi butyrylcholinesterase (BChE) trong huyết tương.
Thải trừ
Thời gian bán hủy của benzonatate sau khi uống 100 mg ở những người tình nguyện Trung Quốc khỏe mạnh là 1,01 ± 0,41 giờ. Thông tin về đường thải trừ của benzonatate còn hạn chế.
Dược lực học:
Benzonatate ngăn chặn cơn ho liên quan đến các tình trạng hô hấp cấp tính và mạn tính, bằng cách bất hoạt các thụ thể căng giãn phế vị (vagal stretch receptors) liên quan đến phản xạ ho. Benzonatate không có tác dụng ức chế trung tâm hô hấp ở liều khuyến cáo.
Benzonatate là một loại thuốc gây tê cục bộ có tác dụng ngoại vi bằng cách gây mê và làm giảm hoạt động của các thụ thể căng giãn phế vị hoặc các sợi thần kinh nằm trong đường hô hấp, phổi và màng phổi. Một khi các thụ thể căng được kích thích, chúng sẽ gửi các xung động đến trung tâm ho nằm trong tủy qua một con đường hướng tâm bao gồm các sợi thần kinh cảm giác hoặc dây thần kinh phế vị. Sau đó, tín hiệu thở ra được tạo ra để gửi các xung động đến các cơ hô hấp để tạo ra tiếng ho. Gây mê các thụ thể này bằng benzonatate dẫn đến ức chế hoạt động phản xạ ho và tạo ra ho. Benzonatate cũng ức chế sự truyền xung động của phản xạ ho trong nhân phế vị của hành tủy. Có một số cơ chế được đề xuất của benzonatate là một chất ức chế kênh natri định lượng điện thế mạnh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclopentolate
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cyclopentolate 0,5%, 1% và 2%.
Có thể phối hợp cyclopentolate 0,2% với phenylephrin 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glibenclamide (Glyburide)
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường nhóm sulfonylurê
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 1,25 mg; 2,5 mg và 5 mg
- Viên nén dạng vi hạt: 1,5 mg; 3 mg; 6 mg
- Hỗn dịch uống: 0,6 mg/ml; 6 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Topiramate
Loại thuốc
Thuốc chống co giật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang rắc 15 mg, 25 mg.
Viên nang giải phóng kéo dài 25 mg, 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg.
Viên nén bao phim 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Hỗn dịch uống 10 mg/ml, 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eprosartan
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 300 mg, 600 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexpanthenol
Loại thuốc
Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg.
- Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
- Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
- Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
- Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
- Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
- Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
- Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brivaracetam
Loại thuốc
Thuốc chống co giật, một dẫn xuất pyrrolidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 75 mg; 100 mg.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 10 mg/mL.
Chất lỏng uống: 10 mg/mL.
Sản phẩm liên quan






