Ensulizole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Oblulizole, còn được gọi là axit 2-phenylbenzimidazole-5-sulfonic, là một chất chống nắng hòa tan trong nước, hấp thụ mạnh ở bước sóng UV-B. Nó thường được tìm thấy trong các sản phẩm mỹ phẩm và công thức chống nắng kết hợp với các hợp chất lọc UV khác do khả năng bảo vệ tối thiểu chống lại bước sóng UV-A. Do khả năng hòa tan trong nước của nó, oblulizole thường được sử dụng trong các sản phẩm có công thức để cảm thấy nhẹ và ít dầu hơn [A32259]. Nó đã được chứng minh bằng các nghiên cứu rằng việc điều trị bằng phương pháp consulizole cung cấp sự bảo vệ chống lại các chất làm mờ cyclobutane pyrimidine và quang hóa sự hình thành các bazơ guanine bị oxy hóa sau khi tiếp xúc với tia UV-A hoặc UV-B [A27151]. Theo FDA, nồng độ tối đa được phê duyệt của consulizole là 148 mM mặc dù nồng độ nằm trong khoảng từ 74 đến 148mM có thể được tìm thấy trong các sản phẩm chống nắng thương mại [A27151].
Dược động học:
Consulizole hấp thụ mạnh các bước sóng UV-B. Nó cung cấp sự bảo vệ chống lại các chất làm giảm pyycidine pyrimidine gây ra bởi UV-B [A27151]. Dựa trên những phát hiện trong ống nghiệm và trong cellulo, oblulizole gây ra thiệt hại cho DNA, gây ra sự phá vỡ chuỗi DNA và quang hóa sự hình thành guanine bị oxy hóa thông qua cơ chế quang hóa loại I và II sau chiếu xạ UV-A hoặc UV-B [A27151]. Sureulizole có khả năng tạo ra các loại oxy phản ứng, bao gồm cả oxy nhóm đơn khi quang hóa [A27151].
Dược lực học:
Sureulizole là một bộ lọc UV-B chọn lọc với ít hoạt động chống lại bước sóng UV-A. _In vitro_, oblulizole oxy hóa các cơ sở guanine khi quang hóa bằng UV-B và có thể gây ra hiện tượng quang điện trên DNA, protein và lipid trong bối cảnh tế bào [A27151].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefradine (cefradin, cephradine)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng cefradine khan, cefradine monohydrat hoặc cefradine dihydrat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefradine khan
Viên nang hoặc viên nén: 250 mg, 500 mg
Bột hay cốm: 250 mg
Siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml
Bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g; có chứa natri carbonat hay arginin làm chất trung hòa
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butoconazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm azole
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi âm đạo 2%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid para-aminosalicylic
Loại thuốc
Thuốc chống vi khuẩn, thuốc điều trị bệnh lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Gói 4 g acid para-aminosalicylic dạng hạt, bao tan trong ruột.
Sản phẩm liên quan







