Dichloralphenazone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dichloralphenazone là một loại thuốc IV của Hoa Kỳ. Nó là hỗn hợp 1: 2 của [antipyrine] với [chloral hydrate].
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trifluoperazine
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1 mg, 5 mg
Siro 1 mg/5 ml
Hỗn dịch uống 5 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamotrigine (Lamotrigin)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg
Viên nén nhai/phân tán 2 mg, 5 mg, 25 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naproxen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Có 2 dạng: Naproxen và naproxen natri.
Viên nén: 220; 275; 412,5 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 200; 250; 375 và 500 mg naproxen.
Viên nén bao phim: 275 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 250 và 500 mg naproxen.
Viên bao tan trong ruột hoặc viên giải phóng chậm 412,5 mg và 550 mg naproxen natri, tương đương 375 mg và 500 mg naproxen.
Viên đặt trực tràng: 500 mg naproxen.
Hỗn dịch dùng để uống: 125 mg naproxen/5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levonorgestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai/Thuốc tránh thai khẩn cấp loại progestin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén tránh thai đơn thuần dùng hàng ngày chứa 30 microgam levonorgestrel.
Viên nén tránh thai khẩn cấp chứa 0,75 mg (2 viên) hoặc 1,5 mg levonorgestrel (1 viên).
Viên tránh thai phối hợp loại 1 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 150 microgam levonorgestrel, dùng trong 21 ngày, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên tránh thai phối hợp loại 3 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 50 microgam levonorgestrel dùng trong 6 ngày đầu, 40 microgam ethinylestradiol và 75 microgam levonorgestrel dùng trong 5 ngày tiếp theo, 30 microgam ethinylestradiol và 125 microgam levonorgestrel dùng trong 10 ngày cuối, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.
Viên cấy dưới da chứa 75 mg levonorgestrel, mỗi bộ sản phẩm gồm 2 viên.
Sản phẩm liên quan






