Flumethasone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flumethasone
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nhỏ tai gồm flumethasone/clioquinol 0,02% w/v / 1%w/v dạng dung dịch – Thể tích 7,5 ml, 10 ml.
- Dạng kem, thuốc mỡ gồm flumethasone pivalate (0,2 mg/g) + Clioquinol (30 mg/g)/30g.
Dược động học:
Flumethasone hấp thu tối thiểu nếu dùng tại chỗ.
Clioquinol hấp thụ tại chỗ nhanh chóng và rộng rãi, đặc biệt là khi da được phủ một lớp băng kín hoặc nếu thuốc được áp dụng cho các vùng da rộng hoặc không nguyên vẹn. Clioquinol được hấp thụ qua da với lượng đủ để ảnh hưởng đến các xét nghiệm chức năng tuyến giáp.
Dược lực học:
Flumethasone là một ester corticosteroid difluorinat hóa, mạnh vừa phải với các đặc tính chống viêm, chống ngứa và co mạch. Có tác dụng chống viêm của nó tập trung tại vị trí thoa. Tác động cục bộ giúp giảm nhanh chóng tình trạng viêm, tiết dịch và ngứa.
Flumethasone là một chất chủ vận thụ thể glucocorticoid. Phức hợp này liên kết với nhân gây ra nhiều loại hoạt hóa và kìm hãm di truyền. Các tác dụng chống viêm của corticosteroid được cho là liên quan đến lipocortins, protein ức chế phospholipase A2, thông qua ức chế tạo acid arachidonic từ lớp phospholipid của màng tế bào, kiểm soát sinh tổng hợp prostaglandin và leukotrienes.
Hệ thống miễn dịch bị ức chế bởi corticosteroid do giảm chức năng của hệ thống bạch huyết, giảm nồng độ globulin miễn dịch và bổ thể, can thiệp vào liên kết kháng nguyên-kháng thể. Flumethasone liên kết với transcortin huyết tương, và nó trở nên hoạt động khi không liên kết với transcortin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amisulpride
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần không điển hình, thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch (5 mg/ 2 ml).
- Viên nén 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aripiprazole
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg, 15 mg, 30 mg.
Dung dịch tiêm bắp: 7.5 mg/ml.
Dung dịch uống: 1 mg/ml.
Bột pha tiêm và dung môi cho dạng hỗn dịch phóng thích kéo dài: 400 mg.
Dạng viên nén trần tan trong miệng: 10 mg, 15 mg (orodispersible tablet).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclopentolate
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cyclopentolate 0,5%, 1% và 2%.
Có thể phối hợp cyclopentolate 0,2% với phenylephrin 1%.
Sản phẩm liên quan





