Cyclacillin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất tương tự cyclohexylamido của axit penicillanic.
Dược động học:
Hoạt tính diệt khuẩn của cyclacillin là kết quả của sự ức chế tổng hợp thành tế bào thông qua ái lực đối với các protein gắn với penicillin (PBPs). Cyclacillin ổn định khi có nhiều loại b-lactamase, bao gồm penicillinase và một số cephalosporinase.
Dược lực học:
Cyclacillin, một penicillin, là một chất tương tự cyclohexylamido của axit penicillanic. Cyclacillin có khả năng kháng thủy phân beta-lactamase cao hơn ampicillin, được hấp thu tốt hơn nhiều khi dùng bằng miệng và do đó, nồng độ đạt được trong máu và trong nước tiểu cao hơn đáng kể so với liều ampicillin có cùng liều. Cyclacillin đã được thay thế bằng phương pháp điều trị bằng penicillin mới hơn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cimetidine (Cimetidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
- Thuốc uống: 200 mg/5 ml, 300 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: Cimetidin hydroclorid 100 mg/ml, 150 mg/ml, 100 mg/ml (ống 2 ml), 150 mg/ml (ống 2 ml).
- Dịch truyền: 6 mg cimetidin/ml (300, 900 hoặc 1 200 mg) trong natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enfuvirtide
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm có kèm dung môi pha dung dịch tiêm, hàm lượng 90 mg/ml, lọ 3 ml.
Bột đông khô liều duy nhất để tiêm chứa 108 mg enfuvirtide mỗi lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxaparin sodium.
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu (thuốc chống huyết khối).
Dạng thuốc và hàm lượng
Enoxaparin natri có hoạt tính kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg tính theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về heparin khối lượng phân tử thấp.
Enoxaparin natri tiêm dưới da:
Bơm tiêm nạp sẵn (không có chất bảo quản): 20 mg/0,2 ml, 30 mg/0,3 ml, 40 mg/0,4 ml.
Bơm tiêm khắc ngấn nạp sẵn (không có chất bảo quản): 60 mg/0,6 ml, 80 mg/0,8 ml, 100 mg/1 ml, 120 mg/0,8 ml, 150 mg/1 ml.
Lọ thuốc tiêm đa liều (có chứa benzyl alcol): 300 mg/3 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxacin (Enoxacin sesquihydrate)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg, 400mg.
Enoxacin đã ngưng sản xuất trên thị trường ở Mĩ.
Fluoroquinolon được cân nhắc sử dụng hạn chế và đang chờ quyết định cuối cùng của Ủy ban Châu Âu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Entecavir
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus, có tác dụng chống virus viêm gan B ở người (HBV).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim: 0,5 mg và 1 mg.
Dung dịch uống (pha sẵn để dùng): 0,05 mg/ml.
Sản phẩm liên quan











