Apricitabine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Apricitabine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Nhiễm HIV.
Dược động học:
Apricitabine là một loại thuốc gọi là chất ức chế men sao chép ngược nucleoside (NRTI). Các NRTI hoạt động bằng cách ngăn chặn enzyme sao chép ngược, một loại protein mà HIV cần để tạo ra nhiều bản sao của chính nó.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iron dextran (ferrous dextran, sắt dextran).
Loại thuốc
Thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm sắt dextran phân tử lượng thấp (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch): 100 mg/2 ml.
Thuốc tiêm sắt dextran phân tử lượng cao (tiêm tĩnh mạch): 50 mg/1 ml, 100 mg/2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoldopam (fenoldopam mesylate)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch trực tiếp dẫn xuất benzazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch 10 mg/ml (fenoldopam), ống 1 ml, 2 ml
Sản phẩm liên quan








