Bitolterol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bitolterol mesylate là một chất chủ vận thụ thể beta-2-adrenergic được sử dụng để làm giảm co thắt phế quản trong các điều kiện như hen suyễn và COPD. Bitolterol đã bị Elan Dược rút khỏi thị trường vào năm 2001.
Dược động học:
Bitolterol là một chất chủ vận beta-2 adrenergic. Hen suyễn do hẹp ống phế quản. Sự thu hẹp này là do co thắt cơ và viêm trong ống phế quản. Sự tương tác của các thụ thể adrenergic beta-2 bởi bitolterol dẫn đến sự thư giãn của các cơ trơn xung quanh các ống dẫn khí này sau đó làm tăng đường kính và dễ dàng lưu thông không khí qua các ống.
Dược lực học:
Bitolterol, một thuốc giãn phế quản adrenergic, là một prodrug mở rộng đường dẫn khí bị tắc nghẽn trong phổi bằng cách thư giãn các cơ trơn bao quanh các đường phế quản. Bitolterol có thể không ảnh hưởng đến viêm trong phổi, chẳng hạn như viêm phế quản. Bitolterol là duy nhất ở chỗ nó là một tiền chất vì trước tiên nó phải được chuyển hóa bởi cơ thể trước khi nó hoạt động.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chondroitin sulfate
Loại thuốc
Thuốc dùng cho bệnh rối loạn cơ - xương.
Thuốc chống thấp khớp và thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 400 mg chondroitin sulfate sodium.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenoxylate.
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy.
Thành phần
Diphenoxylate và atropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống diphenoxylate hydrochloride 2,5 mg/5 mL và atropine sulfate 0,025 mg/5 mL.
Viên nén diphenoxylate hydrochloride 2,5 mg và atropine sulfate 0,025 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diosmine (Diosmin)
Loại thuốc
Thuốc hỗ trợ tim mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế (MPFF), tương ứng với diosmine 90% và các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% (diosmine 450 mg/hesperidine 50mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenidol.
Loại thuốc
Thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg.
Sản phẩm liên quan









