Diphenoxylate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenoxylate.
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy.
Thành phần
Diphenoxylate và atropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống diphenoxylate hydrochloride 2,5 mg/5 mL và atropine sulfate 0,025 mg/5 mL.
Viên nén diphenoxylate hydrochloride 2,5 mg và atropine sulfate 0,025 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng của viên nén xấp xỉ 90% so với sinh khả dụng của dung dịch uống.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng khoảng 2 giờ sau khi uống.
Khởi phát tác dụng: Trong vòng 45 phút tới 1 giờ.
Thời gian tác dụng kéo dài từ 3-4 giờ.
Phân bố
Chất chuyển hóa có hoạt tính (axit diphenoxylic) có thể được phân bố vào sữa.
Chuyển hóa
Chuyển hóa nhanh chóng và nhiều tại gan thành axit diphenoxylic (chất chuyển hóa có hoạt tính); ngoài ra thuốc cũng được chuyển hóa thành axit hydroxydiphenoxylic.
Thải trừ
Các chất chuyển hóa và các chất liên hợp của chúng được bài tiết từ từ, chủ yếu thải trừ ở phân qua đường mật (49% dưới dạng thuốc không thay đổi và các chất chuyển hóa); 1 lượng nhỏ thuốc thải trừ qua nước tiểu (~ 14%, dưới dạng thuốc không thay đổi <1% và các chất chuyển hóa)
Dược lực học:
Tác động lên cơ trơn của đường ruột tương tự như morphin, ức chế nhu động và sự tống xuất quá mức ở đường tiêu hoá; thuốc ít hoặc không có hoạt tính giảm đau.
Liều đơn trị trong giới hạn điều trị thông thường ít hoặc không có tác dụng gây nghiện.
Liều cao (40–60 mg) có thể gây hưng phấn, gây phụ thuộc thể chất sau khi dùng thuốc mãn tính và ức chế hội chứng cai thuốc. Các chế phẩm thương mại có chứa một lượng atropine dưới liệu pháp để phòng ngừa việc lạm dụng thuốc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzphetamine (Benzfetamine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc kích thích hệ thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arformoterol.
Loại thuốc
Chất chủ vận beta-2-Adrenergic chọn lọc. Thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch hít (15 mcg / 2 mL).
Tên thuốc gốc
Anagrelide hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 0,5 mg, 1 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amikacin
Loại thuốc
Kháng sinh họ aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm amikacin sulfate (có sulft để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml).
Bột amikacin sulfate để pha tiêm (không có sulft): Lọ 250 mg hoặc 500 mg bột, kèm theo tương ứng 2 ml hoặc 4 ml dung môi để pha thuốc tiêm.
Biểu thị liều lượng và hàm lượng của amikacin sulfate dưới dạng amikacin. 1,3 mg amikacin sulfate tương ứng với 1 mg amikacin.
Sản phẩm liên quan








