Benzphetamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzphetamine (Benzfetamine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc kích thích hệ thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa và niêm mạc dạ dày.
Phân bố
Thuốc có liên kết với protein trong huyết tương trong khoảng từ 75 – 99%.
Chuyển hóa
Benzphetamine được chuyển hóa ở gan tạo thành amphetamine và methamphetamine.
Thải trừ
Thuốc có thời gian bán hủy từ 16 đến 31 giờ.
Dược lực học:
Benzphetamine hydrochloride là một amin giao cảm, có cơ chế tác động tương tự như amphetamine bao gồm kích thích thần kinh trung ương và tăng huyết áp. Hiện tượng dung nạp thuốc trong thời ngắn và tình trạng quen thuốc thường xảy ra đối với nhóm thuốc này.
Cơ chế hoạt động của những loại thuốc này vẫn chưa được nghiên cứu đầy đủ, tuy nhiên nó có tương tự giống như amphetamine: Thuốc sẽ gắn với các thụ thể adrenergic của hệ thần kinh trung ương gây kích thích giải phóng norepinephrine và dopamine tại các đầu tận cùng dây thần kinh nằm ở vùng dưới đồi, làm giảm cảm giác thèm ăn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Loại thuốc
Chế phẩm điều trị thiếu máu khác
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm chứa sẵn 0,3 ml dung dịch để tiêm có 30, 40, 50, 60, 75, 100, 120, 150, 200, 250 microgam.
- Ống tiêm chứa sẵn 0,6 ml dung dịch để tiêm có 360 microgam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon beta-1b
Loại thuốc
Interferon
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm dưới da 9,6 triệu đvqt (0,3 mg).
- Bột để pha tiêm dưới da: Lọ 300 microgam (9,6 triệu đơn vị) kèm dung môi.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diltiazem
Loại thuốc
Thuốc đối kháng (chẹn) kênh calci, trị đau thắt ngực và tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén diltiazem hydroclorid 30 mg, 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 12 giờ: 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 24 giờ: 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg.
Viên nén giải phóng chậm 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg, 420 mg.
Thuốc tiêm 25 mg, thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Drotaverin (drotaverin hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ trơn, thuốc ức chế phosphodiesterase IV.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 40 mg, 80 mg.
Viên nén bao phim 40 mg, viên nén phân tán 40 mg.
Viên nang cứng: 40 mg, 80 mg.
Viên nang mềm: 40 mg.
Dung dịch tiêm: 40mg/2ml.
Sản phẩm liên quan








