Duligotuzumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Duligotuzumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasms, Ung thư đại trực tràng, Ung thư Đầu và Cổ và Khối u biểu mô, ác tính.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Technetium Tc-99m ciprofloxacin
Xem chi tiết
99mTc-Ciprofloxacin là một công thức mới của ciprofloxacin (INFECTON), đang được nghiên cứu như một tác nhân radioimaging cho việc chẩn đoán tiềm năng của nhiễm trùng, bao gồm sốt không rõ nguồn gốc, viêm tủy xương, nhiễm trùng vết thương, áp xe ổ bụng, viêm phổi, viêm ruột thừa và bệnh lao. INFECTON kết hợp các kháng sinh được sử dụng rộng rãi, ciprofloxacin, với Tecneti ((99m) Tc), các đồng vị phóng xạ thường được sử dụng nhất trong hình ảnh y học hạt nhân hiện đang có tranh cãi xung quanh khả năng của thuốc để phân biệt giữa viêm vô trùng và vi khuẩn so với nhiễm trùng nonbacterial.
Indobufen
Xem chi tiết
Indobufen đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về chăm sóc hỗ trợ và phòng ngừa rung nhĩ.
Elsamitrucin
Xem chi tiết
Các tác nhân tế bào học Elsamitrucin là một sản phẩm lên men mới hoạt động trong một loạt các mô hình khối u in vivo có nguồn gốc từ chuột và người. (PMID: 8150873)
GW-274150
Xem chi tiết
GW274150 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị và phòng ngừa hen suyễn, đau nửa đầu, rối loạn đau nửa đầu và viêm khớp, thấp khớp.
Eliglustat
Xem chi tiết
Eliglustat, được Genzyme bán trên thị trường với tên CERDELGA, là một chất ức chế tổng hợp glucosylceramide được chỉ định để điều trị lâu dài bệnh Gaucher loại 1. Bệnh nhân được chọn để điều trị bằng Eliglustat trải qua xét nghiệm kiểu gen được FDA phê chuẩn để xác định xem họ có phải là CYP2D6 EM (chất chuyển hóa mở rộng), IM (chất chuyển hóa trung gian) hay PM (chất chuyển hóa kém), vì kết quả của xét nghiệm này chỉ ra liều lượng của Eliglustat. Eliglustat đã được FDA chấp thuận sử dụng vào tháng 8 năm 2014.
GW 597599
Xem chi tiết
GW 597599, một chất đối kháng thụ thể neurokinin-1 (NK1) hiện đang trong các thử nghiệm giai đoạn II cho nôn mửa do hóa trị liệu; chứng khó tiêu chức năng; trầm cảm và lo âu.
English walnut
Xem chi tiết
Chiết xuất chất gây dị ứng quả óc chó Anh được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Fluticasone furoate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch xịt mũi: 27,5 mcg fluticasone furoate/liều.
- Thuốc bột để hít cố định liều: 250 mcg/liều, 100 mcg/liều.
Etomidate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etomidate (Etomidat)
Loại thuốc
Thuốc mê đường tĩnh mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 2 mg/ml dạng nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch, ống 10 ml.
EW-A-401
Xem chi tiết
EW-A-401 là một vòng tròn của vật liệu di truyền (DNA plasmid) hướng dẫn cơ thể tạo ra một yếu tố phiên mã biến đổi gen, một loại protein điều chỉnh sự biểu hiện của gen. Yếu tố phiên mã cụ thể này đã được thể hiện trong các nghiên cứu trên động vật để tăng sự biểu hiện của gen VEGF-A và để thúc đẩy sự phát triển của các mạch máu mới.
Dexrazoxane
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexrazoxane
Loại thuốc
Thuốc giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 500 mg, 250 mg
GDC-0152
Xem chi tiết
GDC-0152 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu xử lý Chất rắn.
Sản phẩm liên quan











