Becaplermin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Becaplermin
Loại thuốc
Chất kích thích và tăng sinh tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi ngoài da, tuýp 2 g hoặc 15 g dạng gel 0,01% (mỗi gam gel có chứa 100mcg becaplermin).
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng: hấp thu toàn thân không đáng kể.
Phân bố
Chưa có dữ liệu chứng minh thuốc có khả năng phân bố vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Không có dữ liệu.
Thải trừ
Không có dữ liệu.
Dược lực học:
Becaplermin là yếu tố tăng trưởng tái tổ hợp dẫn xuất từ tiểu cầu người (recombinant human platelet-derived growth factor). Becaplermin có hoạt tính sinh học tương tự như yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc tiểu cầu nội sinh (PDGF-BB). Yếu tố này thúc đẩy quá trình làm lành vết thương bằng cách kích thích tăng sinh nguyên bào sợi làm tăng sự phát triển của mô hạt, tăng tỷ lệ tái biểu mô, tái thông mạch và tăng cường sản xuất collagen.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acrivastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1.
Thành phần
60 mg pseudoephedrine hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mg
Viên nang phối hợp: Acrivastine/ pseudoephedrine hydrochloride: 8 mg/ 60 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide dinitrate (isosorbid dinitrat)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (nhai, ngậm, uống, tác dụng kéo dài): 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg.
Viên nang (tác dụng kéo dài): 20 mg, 40 mg.
Viên đặt dưới lưỡi: 2,5 mg; 5 mg.
Dung dịch khí dung: 1,25 mg. Dung dịch khí dung có chứa ethanol, glycerol.
Miếng dán: 0,1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Digitoxin
Loại thuốc
Glucosid trợ tim, thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên bao hoặc nang: 0,07 mg; 0,1 mg.
- Dung dịch uống: 0,1% (1 mg/1 ml).
- Ống tiêm: 0,2 mg/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Losartan
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể AT1 của angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim, dạng muối kali: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp: 50 mg (100 mg) Losartan và 12,5 mg (25 mg) hydrochlorothiazid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Petrolatum
Loại thuốc
Thuốc làm mềm da tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 100%
Sản phẩm liên quan









