Lintitript
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lintitript là một chất đối kháng thụ thể CCK-A mới, đặc hiệu và mạnh mẽ.
Dược động học:
Cholecystokinin (CCK) điều chỉnh hành vi cho ăn và dopamine gây ra trong hệ thống thần kinh trung ương và ngoại biên. Lintitript đối kháng với tác dụng của cholecystokinin bằng cách liên kết với thụ thể cholecystokinin loại A (CCK-A). Hành động này có lẽ làm thay đổi thói quen cho ăn, tuy nhiên cơ chế hoạt động chính xác không được biết đến.
Dược lực học:
Lintitript SR 27897 là một chất đối kháng thụ thể cholecystokinin loại A (CCK-A) chọn lọc. Vào tháng 2 năm 2000, Sanofi tuyên bố rằng họ đang tạm dừng phát triển loại thuốc điều trị rối loạn thèm ăn, và vào tháng 9 năm 2002, Sanofi tuyên bố rằng họ đã ngừng điều tra tất cả cùng nhau.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Selenium sulfide (Selen sulfid)
Loại thuốc
Thuốc chống bã nhờn và chống nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lotion 1%, 2,5%. Ngoài ra có thể có thể có dạng kem hỗn dịch dầu gội.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Micafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền: 50mg, 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mupirocin
Loại thuốc
Kháng sinh phổ hẹp tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ bôi ngoài da: 2%, tuýp 15 g, 30 g, 60 g.
Cream bôi ngoài da mupirocin calci 2,15% (tương đương với mupirocin 2%): Tuýp 15 g, 30 g, 60 g.
Thuốc mỡ bôi niêm mạc mũi mupirocin calci 2,15% (tương đương với mupirocin 2%): Tuýp 1 g, 3 g, 6 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lanthanum Carbonate
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng kali huyết và tăng phosphate huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén nhai 500 mg, 750 mg, 1000 mg.
- Bột uống 750 mg, 1000 mg (dưới dạng Lanthanum Carbonate Hydrate).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Linezolid (Linezolide)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 600 mg.
- Dung dịch tiêm truyền 2 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








