Alfentanil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alfentanil.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 500 mcg/mL, 1000 mcg/2 mL.
Dược động học:
Hấp thu
Tác dụng gây mê bắt đầu ngay lập tức khi alfentanil được tiêm tĩnh mạch.
Phân bố
Liên kết với protein huyết tương khoảng 92%. Thể tích phân bố 0,4 đến 1 L/kg.
Chuyển hóa
Alfentanil được chuyển hóa chủ yếu qua gan (bởi isoenzym CYP3A4 cytochrom P450)
Thải trừ
Alfentanil và các chất chuyển hóa được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Khoảng 1% liều dùng được thải trừ dưới dạng không đổi.
Dược lực học:
Alfentanil là một chất chủ vận opioid, tương tác chủ yếu với thụ thể opioid phân bố riêng biệt trong não người, tủy sống và các mô khác. Alfentanil gây ức chế hô hấp bằng cách tác động trực tiếp lên các trung tâm hô hấp ở thân não.
Trong lâm sàng, thuốc alfentanil có tác dụng dược lý chính trên hệ thần kinh trung ương. Các tác dụng điều trị của alfentanil là giảm đau và an thần. Alfentanil có thể làm tăng khả năng chịu đau của bệnh nhân và giảm nhận thức đau, mặc dù vẫn có thể nhận biết được sự hiện diện của cơn đau.
Ngoài tác dụng giảm đau, thay đổi tâm trạng, hưng phấn, khó chịu, và buồn ngủ. Thuốc Alfentanil còn làm suy giảm các trung tâm hô hấp, ức chế phản xạ ho và co đồng tử
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Drotaverin (drotaverin hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ trơn, thuốc ức chế phosphodiesterase IV.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 40 mg, 80 mg.
Viên nén bao phim 40 mg, viên nén phân tán 40 mg.
Viên nang cứng: 40 mg, 80 mg.
Viên nang mềm: 40 mg.
Dung dịch tiêm: 40mg/2ml.
Sản phẩm liên quan








