Foscarnet
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Foscarnet Sodium (Foscarnet Natri)
Loại thuốc
Kháng virus (toàn thân)
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 250 ml và 500 ml để tiêm truyền, chứa Natri Foscarnet Hexahydrat 24 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc hấp thu kém qua đường uống. Hấp thu qua đường uống không đủ để ức chế sao chép HIV hoặc điều trị nhiễm CMV ở người bị AIDS
Phân bố
Gắn vào protein: 14 - 17%; vào xương: 3 - 8%.
Chưa xác định được mức tích lũy ở xương. Foscarnet qua hàng rào máu - não với lượng thay đổi.
Nồng độ thuốc trong dịch não tủy dao động từ 13% đến 103% nồng độ thuốc trong huyết tương. Thể tích phân bố: 0,3 - 0,74 lít/kg.
Chuyển hóa và thải trừ
Tốc độ thanh thải ở thận: 5,6 - 6,4 lít/giờ.
Thuốc đào thải hầu như hoàn toàn dưới dạng không đổi qua lọc cầu thận. Bài tiết qua thận: 73% - 94%.
Nửa đời thải trừ: Foscarnet thải trừ qua 3 pha.
Nửa đời phân bố ban đầu dao động từ 0,14 - 16,7 giờ, điều này phản ánh sự phân bố Foscarnet vào xương.
Nửa đời cuối phản ánh giải phóng chậm Foscarnet từ xương dao động từ 18 - 196 giờ. Thuốc không tích lũy.
Dược lực học:
Foscarnet Natri có tác dụng kháng virus nhờ ức chế chọn lọc ở vị trí gắn pyrophosphat trên polymerase DNA đặc hiệu của virus ở nồng độ khôngtác động đến polymerase DNA tế bào người.
Foscarnet Natri không cần phải hoạt hóa (phosphoryl hóa) bằng thymidin kinase (TK) hoặc các kinase khác, do đó có hoạt tính in vitro chống lại chủng đột biến HSV thiếu thymidin kinase (TK) và chủng đột biến CMV UL97.
Như vậy, chủng HSV kháng acyclovir hoặc chủng CMV kháng ganciclovir có thể nhạy cảm với Foscarnet Natri.
Phổ tác dụng: Nghiên cứu in vitro chothấy Foscarnet natri có tác dụng chống HIV, HBV, virus influenza (chủng A victoria và B Hongkong) và tất cả 5 loại virus herpes ở người (HSV-1, HSV-2, CMV, varicella zoster virus, Epstein-Barr virus).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin - chất đối kháng GnRH.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi để pha dung dịch tiêm: 0,25 mg, 3 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclosporine (Ciclosporin)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
- Nang chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg.
- Dung dịch: 100 mg/mL.
- Ống tiêm pha truyền tĩnh mạch: 1 mL, 5 mL (dung dịch 50 mg/mL).
Azilsartan medoxomil là thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II được chỉ định để điều trị tăng huyết áp cần thiết từ nhẹ đến trung bình. Azilsartan medoxomil là một sản phẩm của Azilsartan được quảng cáo là "Edarbi" của Takeda. Azilsartan medoxomil cho đến nay đã được chứng minh là vượt trội so với olmesartan và valsartan trong việc hạ huyết áp.
Sản phẩm liên quan






