Lifitegrast
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lifitegrast là một loại thuốc được FDA phê chuẩn để điều trị keratoconjuncunch viêm sicca (hội chứng khô mắt). Nó là một chất đối kháng kháng nguyên tetrahydroisoquinoline và kháng nguyên tế bào lympho-1 (LFA-1) được phát hiện thông qua quá trình thiết kế hợp lý. Giải pháp nhãn khoa đã được phê duyệt vào tháng 7 năm 2016 dưới tên thương mại Xiidra. Nó đã được chứng minh là bảo vệ bề mặt giác mạc và làm giảm các triệu chứng của hội chứng khô mắt với hành động nhanh chóng và hồ sơ dung nạp tốt ở cả cơ sở và hệ thống [A18805].
Dược động học:
Lifitegrast liên kết với kháng nguyên liên kết chức năng tế bào lympho integrin-1 (LFA-1), một protein bề mặt tế bào được tìm thấy trên bạch cầu và ngăn chặn sự tương tác của LFA-1 với phân tử kết dính liên bào phối tử-1 (ICAM-1). ICAM-1 có thể được biểu hiện quá mức trong các mô giác mạc và kết mạc trong bệnh khô mắt. Tương tác LFA-1 / ICAM-1 có thể góp phần hình thành một khớp thần kinh miễn dịch dẫn đến tăng sinh / kích hoạt tế bào T và di chuyển đến các mô đích. Các nghiên cứu in vitro đã chứng minh rằng lifitegrast có thể ức chế sự kết dính của tế bào T với ICAM-1 trong dòng tế bào T của người và có thể ức chế sự tiết ra các cytokine gây viêm, các chất trung gian gây viêm, chemokine, TNF-a và IL-1 trong các tế bào đơn nhân máu ngoại biên của con người .
Dược lực học:
Lifitegrast giải quyết cả các triệu chứng và tổn thương bề mặt mắt bằng cách can thiệp vào chu kỳ viêm mắt [A18805]. Lifitegrast là một chức năng tế bào lympho đối kháng kháng nguyên-1 liên quan đến kháng nguyên cạnh tranh trực tiếp và ức chế tuần tự việc tuyển dụng tế bào T, kích hoạt và giải phóng cytokine tiền viêm liên quan đến hội chứng khô mắt [A19222].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Idarubicin hydrochloride
Loại thuốc
Chống ung thư loại anthracyclin bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 1 mg/ml. Lọ 5 ml, 10 ml, 20 ml.
Bột để pha dung dịch tiêm: 5 mg, 10 mg, 20 mg.
Viên nang: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Febuxostat (febuxostat)
Loại thuốc
Thuốc điều trị gout (gút), ức chế sản xuất acid uric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 40 mg, 80 mg, 120 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycopyrronium bromid
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống: 1mg/5 ml, 400 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam).
Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam).
Biguanide là thuốc gì?
Biguanide là nhóm thuốc dùng để điều trị đái tháo đường tuýp 2 hoạt động thông qua việc giảm sản xuất glucose ở gan, giảm đề kháng insulin và giảm lượng đường hấp thu qua ruột.
Nhóm biguanide bao gồm metformin, buformin và phenformin. Buformin và phenformin hiện không còn được sử dụng vì làm tăng nguy cơ toan chuyển hóa do acid lactic. Hiện tại, metformin là biguanide duy nhất có mặt trên thị trường.
Metformin là thuốc chọn lựa đầu tay cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 (nghĩa là thuốc được sử dụng đầu tiên trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 khi không thể kiểm soát đường huyết chỉ bằng chế độ ăn và tập thể dục). Thuốc có thể sử dụng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường khác.
Điều chế sản xuất Biguanide
Hiện tại trên thị trường, metformin được điều chế và lưu hành dưới các dạng:
-
Viên nén giải phóng tức thì.
-
Viên nén phóng thích kéo dài.
-
Gói bột uống.
-
Dung dịch uống.
Cơ chế hoạt động
Metformin kích hoạt protein kinase được hoạt hóa bởi AMP (AMP- activated protein kinase AMPK), liên quan đến kích thích hấp thu glucose ở cơ xương và làm giảm quá trình tân tạo glucose ở gan.
Ngoài ra, metformin còn kích thích tiết GLP-1 và giúp tăng tiêu thụ glucose tại ruột.

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Halothane (Halothan).
Loại thuốc
Thuốc mê đường hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 125 ml, 250 ml, halothane chứa 0,01% (kl/kl) thymol là chất bảo quản, một số sản phẩm có thể có 0,0005% (kl/kl) amoniac
Sản phẩm liên quan










