Deoxyspergualin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Deoxyspergualin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị viêm thận Lupus, thải ghép mãn tính và đái tháo đường, loại 1.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Berkelium
Xem chi tiết
Berkelium đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT02189122 (Tác dụng so sánh của Aspirin và NHP-544C).
Haddock
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng Haddock được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dimethicone 410
Xem chi tiết
Dimethicon là một polymer dựa trên silicone được sử dụng làm chất dưỡng ẩm trong các sản phẩm OTC cho da khác nhau. FDA là một thành phần OTC bảo vệ da cho người sử dụng với nồng độ 1-30%. [L2162] Tên dimethicon có rất nhiều mâu thuẫn về danh pháp vì nó được dùng để chỉ tên chung, tên chung, tên thương mại hoặc thậm chí cho danh sách các hỗn hợp. Có báo cáo rằng thuật ngữ dimethicon bao gồm ký hiệu của polydimethylsiloxane và chất lỏng kết thúc trimethylsiloxy trong khoảng 20-30.000 cSt (độ nhớt). [L2163]
Pemirolast
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pemirolast
Loại thuốc
Làm bền vững dưỡng bào, chống dị ứng. Thuốc dùng trong nhãn khoa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thuốc nhỏ mắt 0,1%.
T487
Xem chi tiết
T487 là một chất đối kháng thụ thể chemokine phân tử nhỏ để điều chỉnh hoặc sửa đổi các phản ứng của hệ miễn dịch. Nó liên kết có chọn lọc và tiềm năng với CXCR3. Công thức này được dùng bằng đường uống và có tác dụng chống viêm trong các tình trạng như viêm khớp dạng thấp, bệnh viêm ruột và bệnh vẩy nến.
Nutmeg
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng Nutmeg được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
PEG-uricase
Xem chi tiết
PEG-uricase, một liên hợp polyethylen glycol ("PEG") của porcine uricase tái tổ hợp (urate oxyase), phá vỡ các mảng axit uric đang được nghiên cứu trong các thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III để điều trị bệnh gút nặng, khó chữa Hoa năm 2006.
Pinus contorta pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Pinus contorta là phấn hoa của cây Pinus contorta. Phấn hoa Pinus contorta chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Pirfenidone
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pirfenidone
Loại thuốc
Thuốc an thần gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang, viên nén: 267 mg; 801 mg.
NXN-188
Xem chi tiết
NXN-188 là một phân tử nhỏ tác động kép hạng nhất kết hợp cả ức chế nitric oxide synthase (nNOS) thần kinh và chủ vận 5-HT đang được phát triển để điều trị chứng đau nửa đầu cấp tính.
OPC-28326
Xem chi tiết
Ở liều thấp, OPC 28326 chọn lọc làm giãn mạch máu động mạch đùi do tác dụng ức chế của nó ở alpha-2-adrenoceptors trong khi có tác dụng tối thiểu đối với huyết áp hệ thống, nhịp tim và mạch máu, động mạch cảnh, đốt sống, thận và mạch máu. Đây là hợp chất lâm sàng duy nhất có hồ sơ này. Nó hiện đang được điều tra trong điều trị các bệnh mạch máu ngoại biên và hội chứng Raynaud.
Norelgestromin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc
Norelgestromin
Loại thuốc
Thuốc tránh thai
Dạng thuốc và hàm lượng
Miếng dán tránh thai chứa 6 mg norelgestromin và 600 microgam ethinylestradiol
Sản phẩm liên quan










