Norelgestromin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc
Norelgestromin
Loại thuốc
Thuốc tránh thai
Dạng thuốc và hàm lượng
Miếng dán tránh thai chứa 6 mg norelgestromin và 600 microgam ethinylestradiol
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ norelgestromin và ethinyl estradiol trong huyết thanh đạt mức ổn định khoảng 48 giờ.
Phân bố
Norelgestromin và norgestrel (một chất chuyển hóa trong huyết thanh của norelgestromin) liên kết nhiều (> 97%) với protein huyết thanh. Norelgestromin và ethinyl estradiol liên kết chủ yếu với albumin.
Chuyển hóa
Quá trình chuyển hóa norelgestromin và ethinyl estradiol xảy ra chủ yếu ở gan.
Thải trừ
Thời gian bán thải của norelgestromin và ethinyl estradiol tương ứng là khoảng 28 giờ và 17 giờ, được thải trừ qua thận và phân.
Dược lực học:
Miếng dán ethinyl estradiol + norelgestromin tác động như estrogen và prostaglandin, ức chế gonadotropin, dẫn đến ức chế rụng trứng, ngoài ra thuốc còn thay đổi chất nhầy cổ tử cung và nội mạc tử cung góp phần tăng hiệu quả tránh thai của thuốc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.
Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.
Miếng dán: 3g/100g.
Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylene blue
Loại thuốc
Thuốc giải độc, sát khuẩn nhẹ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 55 mg, 65 mg
Thuốc tiêm 10 mg/ml (1 ml, 10 ml)
Dung dịch dùng ngoài 1%, hoặc dung dịch milian gồm methylene blue 1 g, tím gentian 1 g, rivanol 1 g, ethanol 70% 10 g, nước cất vừa đủ 100 g, thường dùng trong da liễu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leucovorin (Acid folinic được biểu thị dưới dạng calcium folinate).
Loại thuốc
Thuốc giải độc các thuốc đối kháng acid folic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg.
Viên nang: 5 mg, 25 mg.
Dung dịch tiêm: 3 mg/ml, 7,5 mg/ml, 10 mg/ml.
Bột canxi folinate để pha dung dịch tiêm: Lọ 15 mg, lọ 30 mg.
Sản phẩm liên quan










