ginsenoside Rb1
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ginsenosides là một nhóm glycoside steroid và triterpene saponin, được tìm thấy độc quyền trong chi thực vật Panax (nhân sâm). Ginsenosides đã là mục tiêu của nghiên cứu, vì chúng được xem là các hợp chất hoạt động đằng sau tuyên bố về hiệu quả của nhân sâm. Bởi vì ginsenosides dường như ảnh hưởng đến nhiều con đường, ảnh hưởng của chúng rất phức tạp và khó phân lập. Rb1 dường như có nhiều nhất trong Panax qu vayefolius (Nhân sâm Mỹ). Rb1 dường như ảnh hưởng đến hệ thống sinh sản ở tinh hoàn động vật. Nghiên cứu gần đây cho thấy Rb1 ảnh hưởng đến sự phát triển phôi chuột và có tác dụng gây quái thai, gây dị tật bẩm sinh. Một nghiên cứu khác cho thấy Rb1 có thể làm tăng sản xuất testosterone ở chuột đực một cách gián tiếp thông qua việc kích thích hormone luteinizing. Y học cổ truyền Trung Quốc khẳng định rằng Panax quonthefolius thúc đẩy âm trong cơ thể. Nó cũng ức chế quá trình hóa trị và tạo mạch.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buspirone (buspiron)
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu dẫn chất azaspirodecanedione
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Busulfan
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại alkyl hoá, nhóm alkyl sulfonat.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên bao: 2mg.
- Dung dịch tiêm truyền: 6mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefditoren
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg.
(Liều lượng tính theo Cefditoren dưới dạng Pivoxil, 245 mg Cefditoren Pivoxil tương đương với 200 mg Cefditoren).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etoposide (Etoposid)
Loại thuốc
Chống ung thư (dẫn chất podophyllotoxin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm gelatin 50 mg và 100 mg.
Dung dịch đậm đặc pha tiêm 20 mg etoposide/ml: Lọ 5 ml, 7,5 ml, 10 ml, 12,5 ml, 25 ml, 50 ml.
Lọ bột pha tiêm chứa etoposide phosphate tương đương với 100 mg, 500 mg và 1 g etoposide.
Sản phẩm liên quan









