Bendroflumethiazide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bendroflumethiazide (Bendroflumethiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bendroflumethiazide 2,5 mg, 5 mg
Dược động học:
Là một thuốc lợi tiểu, bentroflumethiazide ức chế tái hấp thu clorua hoạt động ở ống lượn xa thông qua cotransporter Na-Cl, dẫn đến sự gia tăng bài tiết natri, clorua và nước.
Các thiazide như bentroflumethiazide cũng ức chế vận chuyển ion natri qua biểu mô ống thận thông qua liên kết với chất vận chuyển natri-clorua nhạy cảm với thiazide. Điều này dẫn đến sự gia tăng bài tiết kali thông qua cơ chế trao đổi natri-kali.
Cơ chế hạ huyết áp của bentroflumethiazide ít được hiểu rõ mặc dù nó có thể được trung gian thông qua hoạt động của nó đối với các anhydarbonic trong cơ trơn hoặc thông qua hoạt động của nó trên kênh kali kích hoạt canxi (KCa) dẫn điện lớn, cũng được tìm thấy trong cơ trơn.
Dược lực học:
Bendroflumethiazide một thuốc lợi tiểu thiazide làm giảm sự hấp thu các chất điện giải từ ống thận, tăng bài tiết các ion natri và clorua do đó làm tăng bài tiết nước.
Tăng sự bài tiết của các chất điện giải khác, đặc biệt là kali và magie, giảm bài tiết ion canxi.
Giảm hoạt tính của anhydrase carbonic do đó tăng bài tiết bicarbonate, nhưng ít, không thay đổi đáng kể cân bằng acid-base, dẫn đến tác dụng hạ huyết áp của thuốc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Becaplermin
Loại thuốc
Chất kích thích và tăng sinh tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi ngoài da, tuýp 2 g hoặc 15 g dạng gel 0,01% (mỗi gam gel có chứa 100mcg becaplermin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flunisolide
Loại thuốc
Glucocorticoid tổng hợp flo hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Flunisolide 80 mcg/mỗi nhát xịt (60 lần xịt trên mỗi ống 5,1 g hoặc 120 lần xịt định lượng trên mỗi ống 8,9 g).
- Bình xịt mũi: Mỗi 25 ml thuốc xịt mũi 0,025% (6,25 mg flunisolide) - 200 nhát xịt/chai.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefuroxime (Cefuroxim)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 2
Dạng thuốc và hàm lượng
Cefuroxime axetil: Dạng thuốc uống, liều và hàm lượng được biểu thị theo cefuroxime:
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml; 250 mg/5 ml.
- Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg.
Cefuroxime natri: Dạng thuốc tiêm, liều và hàm lượng được biểu thị theo cefuroxime:
- Lọ 250 mg, 750 mg hoặc 1,5 g bột pha tiêm.
Sản phẩm liên quan







