Hexestrol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một estrogen tổng hợp đã được sử dụng như một chất chống ung thư nội tiết tố.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Balicatib
Xem chi tiết
Balicatib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị loãng xương và viêm xương khớp gối.
Cilnidipine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cilnidipine (cilnidipin)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp/ thuốc chẹn kênh calci
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 5mg, 10mg, 20 mg
Basil
Xem chi tiết
Chiết xuất gây dị ứng Basil được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Canis lupus familiaris hair
Xem chi tiết
Lông chó trong nhà được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Ribostamycin
Xem chi tiết
Một loại thuốc kháng khuẩn phổ rộng được phân lập từ Streptomyces ribosifidicus . Ribostamycin, cùng với các aminoglycoside khác với tiểu đơn vị DOS (2-deoxystreptamine), là một loại kháng sinh phổ rộng quan trọng với công dụng quan trọng chống lại virus gây suy giảm miễn dịch ở người và được Tổ chức Y tế Thế giới coi là thuốc chống vi trùng quan trọng.
Rufloxacin
Xem chi tiết
Rufloxacin là một loại kháng sinh quinolone. [A31894]
Terpinen-4-ol
Xem chi tiết
Terpinen-4-ol đang được nghiên cứu trong thử nghiệm lâm sàng NCT01647217 (Nghiên cứu điều trị viêm bờ mi Demodex).
Rocuronium
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rocuronium (Rocuronium bromide)
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ, loại chẹn thần kinh - cơ không khử cực.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 50 mg/5 ml; 100 mg/10 ml.
Puerarin
Xem chi tiết
Puerarin đã được điều tra để điều trị lạm dụng rượu.
Black walnut
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng quả óc chó đen được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
13-deoxydoxorubicin
Xem chi tiết
GPX-100 là một loại thuốc chống ung thư anthracycline thuộc họ thuốc gọi là kháng sinh chống ung thư.
AZD-1236
Xem chi tiết
AZD1236 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản và điều trị bệnh xơ nang và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Sản phẩm liên quan







