Thiopental
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiopental
Loại thuốc
Thuốc mê đường tĩnh mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ hoặc chai chứa bột đông khô 0,5 g; 1 g; 2,5 g; 5 g kèm một ống hoặc chai nước cất vô khuẩn (20 ml, 40 ml, 100 ml hoặc 200 ml) để pha tiêm.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thụ nhanh chóng.
Phân bố
Mặc dù gắn nhiều với protein (85%), nhưng thiopental nhanh chóng qua được hàng rào máu - não. Thể tích phân bố là 2,3 lít/kg.
Chuyển hóa
Thiopental chuyển hóa chậm thành hydroxythiopental ở gan, sau đó xảy ra các phản ứng liên hợp.
Thải trừ
Chỉ 0,3% thải trừ dưới dạng không bị biến đổi qua nước tiểu. Mỗi giờ có khoảng 11 - 15% liều dùng bị chuyển hóa. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 9 giờ. Độ thanh thải là 3,9 ml/phút/kg.
Dược lực học:
Thiopental là một thiobarbiturate tiêm tĩnh mạch có tác dụng gây mê rất ngắn. Thuốc gây mê nhưng không có tác dụng giảm đau.
Mê xảy ra sau khoảng 30 - 40 giây. Nếu dùng liều thấp một lần thì tỉnh lại sau 30 phút. Tiêm nhiều lần, thời gian mê dài hơn do thuốc tích lũy. Thuốc có tác dụng ức chế hô hấp và tuần hoàn, nên dễ gây thở kém và tụt huyết áp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carteolol
Loại thuốc
Chẹn thụ thể beta –adrenergic không chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt carteolol hydrochloride 10mg/ml - chai 5ml, 10ml, 15ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium glubionate (calci glubionat)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Siro 1,8 g/5 ml
Dung dịch tiêm 687,5 mg/5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bethanechol (bethanechol clorua)
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ cholinergic. Thuốc điều trị rối loạn bàng quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam).
Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hexachlorophene
Loại thuốc
Chất khử trùng bisphenol clo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng nhũ tương 3%
Sản phẩm liên quan






