Flurazepam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam).
Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam).
Dược động học:
Hấp thu
Flurazepam được hấp thu nhanh và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khi uống thuốc 30 - 60 phút. Tác dụng gây ngủ bắt đầu sau 15 - 45 phút và thời gian tác dụng kéo dài 7 - 8 giờ sau khi uống flurazepam liều thông thường.
Phân bố
Flurazepam có thể tích phân bố là 22 ± 7 lít/kg và tỉ lệ liên kết trong huyết tương là 96,6%.
Chuyển hóa
Thuốc chuyển hóa lần đầu qua gan nhờ cytochrom P450 tạo thành sản phẩm chuyển hóa có hoạt tính là N-desalkylflurazepam.
Thải trừ
Hệ số thanh thải của flurazepam là 4,5 ± 2,3 ml/phút/kg. Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng liên hợp. Thời gian bán thải của N-desalkylflurazepam từ 47 - 100 giờ hoặc dài hơn.
Dược lực học:
Flurazepam thuộc dẫn xuất benzodiazepin có tác dụng kéo dài. Thuốc có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương gồm gây ngủ, an thần, giãn cơ và chống co giật nhưng chủ yếu được dùng điều trị mất ngủ. Flurazepam chỉ có tác dụng điều trị triệu chứng, không điều trị được nguyên nhân gây bệnh. Hơn nữa, việc sử dụng thuốc này thường xuyên sẽ làm tăng nguy cơ phụ thuộc thuốc, do đó thuốc chỉ được dùng điều trị trong thời gian ngắn.
Cơ chế tác dụng của flurazepam giống như các benzodiazepin khác, thuốc gắn đặc hiệu với các thụ thể benzodiazepin làm tăng ái lực của acid gamma aminobutyric (GABA) trên phức hợp thụ thể GABA - kênh Cl- do đó làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aceclofenac.
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aprepitant
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể NK1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 40 mg, 80 mg, 125 mg
Bột pha hỗn dịch uống: 125 mg
Sản phẩm liên quan








