Aceclofenac
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aceclofenac.
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống, aceclofenac được hấp thu nhanh và hoàn toàn dưới dạng không đổi. Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương đạt được khoảng 1,25 đến 3 giờ sau khi uống.
Phân bố
Aceclofenac thâm nhập vào dịch khớp, nơi nồng độ đạt khoảng 57% nồng độ trong huyết tương. Tỷ lệ aceclofenac liên kết với protein cao (> 99%). Thể tích phân bố xấp xỉ 25 L.
Chuyển hóa
Aceclofenac trong tuần hoàn chung chủ yếu dưới dạng nguyên vẹn. 4'- hydroxyaceclofenac là chất chuyển hóa chính được phát hiện trong huyết tương.
Thải trừ
Khoảng 2/3 liều dùng được thải trừ qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng các chất chuyển hóa hydroxy. Thời gian bán thải trung bình trong huyết tương là khoảng 4 giờ.
Dược lực học:
Aceclofenac là một thuốc kháng viêm không steroid có đặc tính kháng viêm và giảm đau. Cơ chế tác động của aceclofenac giống các NSAID khác, chủ yếu là ức chế mạnh enzym cyclooxygenase, dẫn đến ức chế tổng hợp prostaglandin (chất trung gian gây phản ứng viêm đau sốt) từ arachidonic acid của thành tế bào.
Nhờ tính thấm cao và dễ dàng thâm nhập vào bao hoạt dịch khớp nên aceclofenac chủ yếu được chỉ định trong điều trị viêm đau xương khớp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eprazinone
Loại thuốc
Thuốc tiêu nhầy và làm giảm co thắt phế quản
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium acetate (canxi axetat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải, chất liên kết với phosphate
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 475 mg, 667 mg, 950 mg, 1000 mg
Viên nang: 667 mg
Dung dịch uống: 667 mg/ 5ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capreomycin.
Loại thuốc
Kháng sinh; thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm capreomycin sulfat tương đương với 1g capreomycin base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyethylcellulose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 78 mg, 0,44%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapiprazole
Loại thuốc
Thuốc chẹn thụ thể alpha adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt dapiprazole hydroclorid 0,5%, được đóng gói vô trùng gồm:
- 1 lọ bột đông khô dapiprazole hydroclorid (25 mg);
- 1 lọ dung môi pha loãng (5 ml);
- 1 ống nhỏ giọt để pha chế;
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Captopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Hỗn dịch uống 25mg/ 5mL.
Sản phẩm liên quan






