Sertaconazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sertaconazole
Loại thuốc
Thuốc chống nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 2%.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng
Dường như không được hấp thụ đáng kể sau khi bôi lên da.
Thuốc không được phát hiện trong huyết tương sau khi bôi kem lặp lại lên vùng da bị tổn thương.
Phân bố
Chưa biết liệu thuốc có phân bố vào sữa sau khi bôi kem hay không.
Dược lực học:
Sertaconazole là một loại thuốc chống nấm loại imidazole/triazole. Sertaconazole là một chất ức chế chọn lọc cao của cytochrom P-450 sterol C-14 α-demethylation thông qua sự ức chế enzyme cytochrom P450 14α-demethylase. Enzyme này chuyển đổi lanosterol thành ergosterol, và cần thiết trong quá trình tổng hợp thành tế bào nấm. Sự mất đi các sterol bình thường sau đó tương quan với sự tích lũy của 14 α-methyl sterol trong nấm và có thể chịu trách nhiệm một phần cho hoạt động chống nấm của fluconazole.
Demethylation tế bào động vật có vú ít nhạy cảm hơn với ức chế fluconazole. Sertaconazole thể hiện hoạt động in vitro chống lại Cryptococcus neoformans và Candida spp. Hoạt động của nấm cũng đã được chứng minh trên các mô hình động vật bình thường và suy giảm miễn dịch đối với nhiễm nấm hệ thống và nội sọ do Cryptococcus neoformans và nhiễm trùng hệ thống do Candida albicans.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clindamycin
Loại thuốc
Kháng sinh họ Lincosamid
Dạng thuốc và hàm lượng
Clindamycin được dùng dưới dạng Clindamycin Hydroclorid Hydrat, Cindamycin Palmitat Hydroclorid và Clindamycin Phosphat Ester.
Liều và hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng Clindamycin: 1 mg Clindamycin tương ứng theo thứ tự với 1,1 g Clindamycin Hydroclorid, 1,6 g Clindamycin Palmitat Hydroclorid và 1,2 g Clindamycin Phosphat.
Dạng uống: Viên nang (Clindamycin Hydroclorid): 75 mg, 150 mg và 300 mg.
Cốm pha dung dịch uống (Clindamycin Palmitat Hydroclorid): 75 mg/5 ml,
Dạng tiêm (Clindamycin Phosphat): 150 mg/ml, 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 900 mg/6 ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem bôi (Clindamycin Phosphat) 1%, 2%; miếng gạc bão hòa dung dịch 1%, dung dịch 1%.
Viên đạn, nang đặt âm đạo: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium citrate
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 150 mg, 200 mg, 250 mg, 950 mg, 1040 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diosmine (Diosmin)
Loại thuốc
Thuốc hỗ trợ tim mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế (MPFF), tương ứng với diosmine 90% và các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% (diosmine 450 mg/hesperidine 50mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Sản phẩm liên quan








