Darunavir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darunavir
Loại thuốc
Chất ức chế HIV Protease.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 800mg.
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Sinh khả dụng: Đường uống tuyệt đối: 82% (darunavir 600mg liều duy nhất với ritonavir hai lần mỗi ngày), sinh khả dụng tăng 30% đến 40% với thức ăn.
Thời gian đạt đỉnh trong huyết tương: 2,5 đến 4 giờ.
Chuyển hóa và thải trừ
Bài tiết: Qua phân (80%, 41% dưới dạng thuốc không thay đổi), nước tiểu (14%, 8% dưới dạng thuốc không thay đổi).
Thời gian bán thải: 15 giờ.
Dược lực học:
Liên kết với vị trí hoạt động của protease HIV-1 và ức chế sự phân cắt các tiền chất polyprotein Gag-Pol của virus thành các protein chức năng riêng biệt cần thiết cho HIV lây nhiễm. Điều này dẫn đến việc hình thành các hạt virus chưa trưởng thành, không lây nhiễm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colesevelam
Loại thuốc
Nhựa gắn acid mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 625 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 3,75 gam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bivalirudin
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế trực tiếp thrombin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cô đặc để pha dung dịch tiêm hoặc truyền: 250mg.
Sản phẩm liên quan








