SGS-742
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
SGS-742 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Động kinh và Bệnh chuyển hóa.
Dược động học:
SGS742 ngăn chặn tiềm năng sau synap ức chế muộn và ức chế xung ghép của các gai dân số được ghi nhận từ các tế bào thần kinh hình chóp CA1 của đồi hải mã của chuột in vitro và in vivo. SGS742 tăng cường đáng kể việc phát hành glutamate, aspartate, glycine và somatostatin in vivo. Quản lý mãn tính của SGS742 gây ra sự điều hòa tăng lên của thụ thể GABA (B) ở vỏ não trước của chuột. Liều đơn gây ra sự tăng cường đáng kể của mRNA và mức protein NGF và BDNF trong vỏ não và đồi hải mã của chuột.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rasburicase
Loại thuốc
Thuốc giải độc cho hóa trị liệu ung thư (enzyme oxy hóa urate tái tổ hợp).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền (1,5 mg/1ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclopirox (Ciclopirox Olamine).
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel 0,77%
- Dầu gội đầu 1%
- Dung dịch 8%
- Kem 0,77%
- Lotion 0,77%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bretylium
Loại thuốc
Chống loạn nhịp tim nhóm III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 500mg/ml.
Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
- Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
- Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
- Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
- Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
- Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
- Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cladribine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, lọ 10 ml.
Dung dịch tiêm 2 mg/ml, lọ 5 ml.
Viên nén 10 mg.
Sản phẩm liên quan








