Bretylium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bretylium
Loại thuốc
Chống loạn nhịp tim nhóm III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 500mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Khởi phát tác động sau 20 phút và kéo dài 6 giờ.
Phân bố
Thể tích phân bố 3 - 7 l/kg, ít phân bố vào thần kinh trung ương.
Tỉ lệ gắn kết protein < 5%.
Chuyển hóa và thải trừ
Thời gian bán thải: 5 - 10 giờ.
Thải trừ qua nước tiểu (80% - 90% ở dạng thuốc không đổi).
Dược lực học:
Thuốc chống loạn nhịp nhóm III kéo dài thời gian của điện thế hoạt động và thời gian trơ hiệu quả trong sợi Purkinje và mô tâm thất. Bretylium cũng tích tụ trong các hạch giao cảm và các tế bào thần kinh adrenergic của chúng. Sau khi giải phóng norepinephrine ban đầu (tác dụng thần kinh giao cảm), bretylium ức chế giải phóng norepinephrine bằng cách giảm kích thích đầu cuối thần kinh adrenergic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iloperidone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg, 8 mg, 10 mg, 12 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indacaterol
Loại thuốc
Chất chủ vận thụ thể beta - 2 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate 150 mcg, 300 mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol maleate/glycopyrronium bromide 143mcg/63mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/mometasone furoate - 150 mcg/80mcg, 150 mcg/160mcg, 150 mcg/320mcg.
- Bột hít chứa trong nang cứng: Indacaterol axetat/glycopyrronium bromide/mometasone furoate - 150 mcg/63mcg/160mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Danazol
Loại thuốc
Androgen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Sản phẩm liên quan









