Auranofin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Auranofin là một hợp chất hữu cơ được Tổ chức Y tế Thế giới xếp vào loại thuốc chống thấp khớp. Auranofin xuất hiện để tạo ra heme oxyase 1 (HO-1) mRNA. Heme oxyase 1 là một enzyme phân hủy heme cảm ứng có đặc tính chống viêm.
Dược động học:
Chính xác làm thế nào auranofin hoạt động không được hiểu rõ. Nó có thể hoạt động như một chất ức chế kappab kinase và thioredoxin reductase, điều này sẽ dẫn đến giảm đáp ứng miễn dịch và giảm sản xuất gốc tự do, tương ứng. Ở những bệnh nhân bị viêm khớp, chẳng hạn như viêm khớp dạng thấp ở người trưởng thành và thiếu niên, muối vàng có thể làm giảm viêm niêm mạc khớp. Tác dụng này có thể ngăn ngừa sự phá hủy xương và sụn.
Dược lực học:
Auranofin là một loại muối vàng được sử dụng trong điều trị viêm khớp. Muối vàng được gọi là thuốc bậc hai vì chúng thường được xem xét khi viêm khớp tiến triển mặc dù thuốc chống viêm (NSAID và corticosteroid).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lovastatin
Loại thuốc
Thuốc chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caffeine Citrate
Loại thuốc
Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
- Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biotin
Loại thuốc
Vitamin thuộc nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang biotin 1000 microgam (1 mg), 5000 microgam (5 mg).
Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg).
Dung dịch uống 5 mg/ml, dung dịch tiêm bắp 5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nisoldipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi (nhóm dihydropyridin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài: 8,5 mg; 17 mg; 25,5 mg; 34 mg; hoặc 20 mg; 30 mg; 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nefopam (Nefopam)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và hạ sốt khác
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nang cứng 30 mg
- Dung dịch tiêm 20 mg/ 2 ml
Sản phẩm liên quan










