Rifalazil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rifalazil là một dẫn xuất của rifamycin kháng sinh. Nó đang được điều tra bởi ActivBamel để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn khác nhau.
Dược động học:
Hoạt tính kháng vi khuẩn mạnh của rifalazil là do ức chế RNA polymerase của vi khuẩn.
Dược lực học:
Rifalazil đại diện cho một thế hệ ansamycins mới có cấu trúc bốn vòng độc đáo. Ban đầu rifalazil được phát triển như một tác nhân trị liệu để thay thế rifampin như là một phần của chế độ điều trị nhiều loại thuốc trong điều trị bệnh lao. Là kết quả của hoạt động kháng khuẩn vượt trội và nồng độ nội bào cao, rifalazil có khả năng điều trị các chỉ định gây ra bởi mầm bệnh nội bào, Chlamydia trachomatis , gây ra viêm niệu đạo không do lậu cầu và viêm cổ tử cung. Rifalazil cũng có khả năng điều trị vi sinh vật có liên quan, Chlamydia pneumoniae , có thể liên quan đến các quá trình viêm mãn tính được cho là một phần nguyên nhân gây ra chứng xơ vữa động mạch. Do phổ kháng khuẩn thuận lợi và các thuộc tính tích cực khác, rifalazil cũng có thể chứng minh được giá trị trong điều trị bệnh loét dạ dày, do Helicobacter pylori và viêm đại tràng do kháng sinh, kết quả của việc sản sinh độc tố sau sự phát triển của Clostridium difficile . Giá trị tiềm năng của rifalazil trong điều trị các chỉ định này sẽ được đánh giá trong các thử nghiệm lâm sàng ở người.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Streptokinase
Loại thuốc
Thuốc tiêu huyết khối.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc tiêm truyền 50 ml, chứa 1.500.000 đvqt streptokinase dưới dạng bột đông khô trắng (nhãn đỏ).
Lọ 6,5 ml có nhãn màu tương ứng với lượng streptokinase tinh khiết như sau:
Xanh lá cây: 250.000 đvqt.
Đỏ: 1.500.000 đvqt.
Trong mỗi lọ 50 ml hoặc lọ nhỏ còn chứa thêm 25 mg polypeptid gelatin liên kết chéo, 25 mg natri-L-glutamat, natri hydroxyd để chỉnh pH và 100 mg albumin làm chất ổn định. Chế phẩm không có chất bảo quản và được dùng theo đường tĩnh mạch hoặc đường động mạch vành.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lithium.
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 150, 250 mg, 300, 600 mg lithium cacbonat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Spironolactone (Spironolacton)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu kháng aldosterone.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
- Hỗn dịch uống: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg và 100 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan








