MK-0354
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
MK-0354, là một ứng cử viên dược phẩm được Merck phát triển để điều trị chứng xơ vữa động mạch và các rối loạn liên quan. Nó nhắm mục tiêu thụ thể kết hợp protein G, hoặc GPCR, có khả năng điều chỉnh các cấu hình lipid huyết tương, bao gồm HDL, hoặc cholesterol tốt, tương tự như hành động điều trị của niacin.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methadone hydrochloride (methadon hydrochlorid)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau chủ vận opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Viên nén hòa tan: 40 mg.
- Dung dịch tiêm: 10 mg/ml.
- Dung dịch uống: 5 mg/5 ml, 10 mg/5 ml, dung dịch đậm đặc 10 mg/ml.
Ropinirole là thuốc
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ropinirole
Loại thuốc
Thuốc dopaminergic - Chất chủ vận thụ thể Dopamine (dẫn xuất không có khung ergot)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim Ropinirole 0,25mg; 0,5mg; 1mg; 2mg; 5mg (dạng muối hydrochlorid)
- Viên nén phóng thích kéo dài Ropinirole XL 2mg; 3mg; 4mg; 6mg; 8mg (dạng muối hydrochloride)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pivampicillin.
Loại thuốc
Kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 500 mg.
Viên nén bao phim 700 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pirbuterol.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, thuốc chủ vận beta 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt định liều, một nhát xịt chứa 200 microgam (mcg) pirbuterol.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam).
Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam).
Sản phẩm liên quan










