Ropinirole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ropinirole là thuốc
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ropinirole
Loại thuốc
Thuốc dopaminergic - Chất chủ vận thụ thể Dopamine (dẫn xuất không có khung ergot)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim Ropinirole 0,25mg; 0,5mg; 1mg; 2mg; 5mg (dạng muối hydrochlorid)
- Viên nén phóng thích kéo dài Ropinirole XL 2mg; 3mg; 4mg; 6mg; 8mg (dạng muối hydrochloride)
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng: 50%
Đạt nồng độ đỉnh sau 1,5 giờ (viên phóng thích tức thời), 6-10 giờ (viên phóng thích kéo dài).
Phân bố
Thể tích phân bố lớn (khoảng 7L/kg).
Gắn protein huyết tương ít (10-40%).
Chuyển hóa
Chuyển hóa chủ yếu bởi enzym cytochrom P450, CYP1A2 và các chất chuyển hóa của nó chủ yếu được bài tiết qua nước tiểu.
Thải trừ
Thời gian bán thải trung bình của thuốc Ropinirole khoảng 6 giờ.
Giảm độ thanh thải khoảng 30% ở bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối.
Dược lực học:
Ropinirole là một chất chủ vận dopamin D2 / D3 không có cấu trúc ergot, có tác dụng kích thích các thụ thể dopamin thể vân. Thuốc Ropinirole có tác dụng giảm bớt sự thiếu hụt dopamin, đặc trưng của bệnh Parkinson bằng cách kích thích các thụ thể dopamin thể vân.Tác động lên vùng dưới đồi và tuyến yên để ức chế bài tiết prolactin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid; nhuận tràng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.
Viên nén: 300 mg, 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư (liều cao) và ức chế miễn dịch (liều thấp)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 2,5 mg; 5,0 mg; 7,5 mg; 10,0 mg và 15 mg.
- Thuốc tiêm: 25 mg/ml không có chất bảo quản: Lọ 2 ml; 4 ml; 8 ml; 10 ml, 40 ml.
- Thuốc tiêm 25 mg/ml có chất bảo quản: Lọ 2 ml, 10 ml.
- Bột đông khô pha tiêm: Lọ 20 mg, 50 mg và 1 g.
- Dung dịch tiêm truyền 25 mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền đậm đặc 100 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamotrigine (Lamotrigin)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg
Viên nén nhai/phân tán 2 mg, 5 mg, 25 mg, 100 mg
Sản phẩm liên quan








