PI-88
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PI-88 là một hỗn hợp của oligosacarit mannose sunfat hóa đơn, có nguồn gốc từ phosphomannan ngoại bào của nấm men Pichia (Hansenula) holstii, với hoạt tính chống ung thư tiềm năng.
Dược động học:
PI-88 kìm hãm sự phát triển của các khối u nguyên phát bằng cách ức chế sự tăng trưởng mạch máu mới (tạo mạch) theo hai cách: Heparan sulfate bắt chước gây ức chế heparanase, ngăn chặn sự giải phóng các yếu tố tăng trưởng angiogen từ ma trận ngoại bào (ECM). Tương tác với các yếu tố tăng trưởng mạch máu VEGF (Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu), FGF-1 (Yếu tố tăng trưởng Fibroblast -1) và FGF-2, làm giảm hoạt động chức năng của chúng. PI-88 liên kết với ái lực cao (nano) với các yếu tố tăng trưởng này.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flumazenil
Loại thuốc
Chất đối kháng Benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: 500 microgam/ 5 ml, 1000 microgam/ 10 ml, mỗi ml chứa 100 microgam Flumazenil.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Vitamin A
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 5mg, 10mg, 20mg; 25 mg, 30 mg, 35 mg, 40mg, micronized 8 mg, micronized 16mg; micronized 24 mg; micronized 32 mg.
Gel bôi da: 0.5 mg/g, 5 mg/10g, 10 mg/10g (0.1%), 0.05% (w/w).
Viên nang cứng: 10 mg, 20 mg.
Phối hợp isotretinoin, erythromycin: 0.5 mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flibanserin
Loại thuốc
Chất chủ vận thụ thể 5-HT 1A và chất đối vận thụ thể 5-HT 2A.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluconazole (fluconazol).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm; nhóm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.
Sản phẩm liên quan










