Otilonium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Otilonium Bromide
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt, thuốc đối kháng thụ thể Muscarinic, thuốc điều trị rối loạn đường tiêu hóa, chất kháng cholinergic tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 40mg
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu toàn thân của thuốc sau khi uống là rất thấp (3%).
Phân bố
Sau khi uống, thuốc phân bố nhiều trong cơ trơn của đại tràng và trực tràng.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ
Phần lớn lượng thuốc hấp thu được bài tiết qua mật 95,97%.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của Otilonium Bromide chủ yếu bao gồm liên kết với cả thụ thể muscarinic và thụ thể tachykinin NK2, đồng thời ức chế kênh canxi loại L và T, ngăn chặn dòng vận chuyển ion canxi bên trong và bên ngoài tế bào dẫn đến hạn chế kích hoạt sự co bóp cơ trơn tiêu hóa.
Otilonium Bromide có tác dụng trực tiếp chống co thắt cơ trơn ở phần xa của ruột (ruột kết và trực tràng). Ở liều điều trị, Otilonium Bromide không ảnh hưởng đến bài tiết dịch vị hoặc gây ra các tác dụng phụ toàn thân giống Atropin điển hình.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zolmitriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1B, 1D, thuốc chống đau nửa đầu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: Zolmitriptan 2,5 mg; 5 mg
Viên nén tan trong miệng: Zolmitriptan 5 mg
Dung dịch xịt mũi: 50 mg/ml Zolmitriptan
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methotrimeprazine
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg, 5 mg, 25 mg và 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Liothyronine (Liothyronin)
Loại thuốc
Hormon tuyến giáp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén Natri Liothyronine: 5 microgam, 20 microgam, 25 microgam, 50 microgam.
Thuốc tiêm Natri Liothyronine (chỉ tiêm tĩnh mạch): Dung dịch tiêm 10 microgam trong 1 ml, bột đông khô pha tiêm 20 microgam pha trong 1 hoặc 2 ml nước cất pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Olsalazine
Loại thuốc
Axit Aminosalicylic và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 500 mg.
Viên nén: 500 mg.
Sản phẩm liên quan










