Nefazodone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nefazodone
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm, thuốc ức chế/đối kháng tái hấp thu seretonin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (100 mg; 150 mg; 200 mg; 250 mg; 50 mg).
Dược động học:
Hấp thu
Nefazodone được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn. Sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc thấp (khoảng 20%).
Phân bố
Thể tích phân bố: 0.22 - 0.87 L/kg.
Gắn kết với protein lớn hơn 99% (thử nghiệm in vitro, với protein huyết tương người).
Chuyển hóa
Thuốc chuyển hóa gan bằng cách n-dealkyl hóa và hydroxyl hóa hợp chất béo và thơm thành ba chất chuyển hóa: Triazoledione, hydroxynefazodone (hoạt động), và m-chlorophenylpiperazine (mCPP; hoạt động).
Thải trừ
Nefazodone được chuyển hóa nhiều sau khi uống bằng quá trình n-dealkyl hóa và hydroxyl hóa hợp chất béo và thơm, dưới 1% nefazodone sử dụng được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu.
Dược lực học:
Nefazodone, một loại thuốc chống trầm cảm có nguồn gốc tổng hợp phenylpiperazine, được sử dụng để điều trị chứng trầm cảm nặng. Mặc dù có cấu trúc tương tự như trazodone, nefazodone có cơ chế hoạt động khác với các thuốc chống trầm cảm khác. Do đó, không có nguy cơ mất ngủ, ức chế giấc ngủ REM và gây độc cho tim mạch lớn như khi sử dụng thuốc chống trầm cảm ba vòng khi dùng các chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Citalopram
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg
Dung dịch uống: 10 mg/5 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adapalene
Loại thuốc
Thuốc da liễu (Retinoid thế hệ thứ ba)
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 0,1%
Gel adapalene/benzoyl peroxide: 0,1%/2,5%, 0,3%/2,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinephrine (Adrenaline).
Loại thuốc
Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic.
Thuốc chống phản vệ.
Thuốc hô trợ cho thuốc gây tê.
Thuốc giãn phế quản.
Thuốc chống sung huyết.
Thuốc co mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml (0,1:1 000), 1 mg/ml (1:1 000) adrenaline dưới dạng muối hydroclorid.
Thuốc nhỏ mắt, dung dịch 1%.
Thuốc phun định liều 280 microgram adrenaline acid tartrat môi lần phun.
Thuốc phối hợp với thuốc chống hen.
Thuốc phối hợp với thuốc khác.
Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2b
Loại thuốc
Chống ung thư, điều biến phản ứng sinh học
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bút tiêm dưới da (296 mcg, 444 mcg, 888 mcg)
- Bột tiêm dưới da (120 mcg, 50 mcg)
Sản phẩm liên quan










