Mus musculus skin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Da musculus hoặc pelt được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolmetin
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang tolmetin natri 400 mg.
Viên nén tolmetin natri 200 mg.
Viên nén bao phim tolmetin 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethinylestradiol
Loại thuốc
Estrogen tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbetocin
Loại thuốc
Thuốc làm tăng trương lực tử cung.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa Carbetocin 100 microgam/ mL, ống 1 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chymotrypsin
Loại thuốc
Enzym thủy phân protein (trợ giúp phẫu thuật).
Dạng thuốc và hàm lượng
Chứa ít nhất 5 microkatal chymotrypsin trong 1mg. Chứa ít nhất 1000 đơn vị chymotrypsin USP trong 1mg, tính theo dạng khô.
Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng trong nhãn khoa: 300 đơn vị USP (catarase). Chymotrypsin vô khuẩn dùng cho mắt, sau khi pha có pH 4,3 - 8,7.
Bột chymotrypsin 5000 đơn vị USP để pha tiêm.
Viên nén 21 microkatal.
Sản phẩm liên quan







