MK-0873
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
MK-0873 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Viêm khớp dạng thấp.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sultamicillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm penicilin phối hợp (ampicillin và sulbactam).
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch uống: Sultamicillin 250 mg/5ml.
Dạng tiêm: 250 mg/5ml.
Viên nén: 375 mg; 750 mg.
Viên nén bao phim: 750 mg.
Bột đông khô pha tiêm:
-
1,5g (ampicillin 1g và sulbactam 0,5g).
-
3g (ampicillin 2g và sulbactam 1g).
-
15g (ampicillin 10g và sulbactam 5g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Famciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 125 mg; 250 mg; 500 mg; 750 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esomeprazole (Esomeprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiết acid dạ dày (nhóm ức chế bơm proton)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao tan trong ruột (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg.
Viên nang (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg chứa các hạt bao tan trong ruột.
Cốm pha hỗn dịch uống (dạng muối magne) gói: 10 mg.
Bột đông khô (dạng muối natri), lọ 40 mg, kèm ống dung môi 5 ml hoặc 10 ml để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ampicillin (Ampicilin).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm penicillin A.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg, 500 mg.
Hỗn dịch uống: 125 mg, 250 mg.
Bột pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền: 125 mg, 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estriol
Loại thuốc
Estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg, 1 mg, 2 mg.
Kem bôi âm đạo: 0,01%, 0,1%.
Thuốc trứng: 0,03 mg.
Sản phẩm liên quan










