Phenindamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenindamine.
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Chưa có báo cáo.
Dược động học:
Hấp thu
Chưa có báo cáo.
Phân bố
Chưa có báo cáo.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo.
Thải trừ
Chưa có báo cáo.
Dược lực học:
Phenindamine là một chất kháng histamine. Phenindamine ngăn chặn tác động của histamine hóa học tự nhiên trong cơ thể. Bằng cách ức chế sự gắn kết của histamine, thuốc kháng histamine làm giảm phản ứng histamine bình thường từ các tế bào, do đó làm giảm các triệu chứng dị ứng.
Thuốc kháng histamine như phenindamine cạnh tranh với histamine để giành vị trí thụ thể histamine H1 trên tế bào tác động. Thuốc kháng histamine đối kháng với các tác dụng dược lý của histamine thông qua việc kích hoạt các vị trí thụ thể H1 và do đó làm giảm cường độ của các phản ứng dị ứng và phản ứng tổn thương mô liên quan đến giải phóng histamine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftibuten
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
Ceftibuten được sử dụng dưới dạng muối ceftibuten hydrate
Viên nang cứng: 200mg, 400 mg
Bột pha hỗn dịch uống: 90 mg, 180 mg, 200 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arsenic trioxide
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 1 mg/ml, lọ 5 ml, 10 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinchocaine
Loại thuốc
Cinchocaine là một loại thuốc gây tê tại chỗ thuộc loại amide.
Hydrocortisone là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Prednisolone hexanoate là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Thành phần
Hydrocortisone hoặc prednisolone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ cinchocaine hydrochloride (5 mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5 mg).
Thuốc đạn cinchocaine hydrochloride (5mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5mg).
Sản phẩm liên quan









