C31G
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
C31G là một chất chống vi trùng phổ rộng mạnh, có hiệu quả chống lại vi khuẩn gram dương và gram âm, nấm men và nấm.C31G, gel âm đạo được phát triển bởi Biosyn Inc. và đã bắt đầu đăng ký vào thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III để giảm lây truyền qua đường tình dục. virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV).
Dược động học:
Phạm vi của các sinh vật bị giết bởi C31G đã được mở rộng để bao gồm các virus bao bọc. Kết hợp với dữ liệu cho thấy độc tính thấp đối với các tế bào động vật có vú và phạm vi hoạt động chống vi khuẩn rộng hơn nhiều so với Nonoxynol-9, có vẻ như C31G là một tác nhân lý tưởng để sử dụng trong việc giảm nguy cơ lây truyền các sinh vật liên quan đến STD. C31G được phát triển như một chất diệt vi khuẩn âm đạo tại chỗ với đặc tính kháng khuẩn và kháng vi-rút phổ rộng. C31G có ái lực cao với vi khuẩn, nấm, nấm men và vi rút trong khi biểu hiện độc tính tế bào động vật có vú thấp.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prasugrel
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Quetiapine
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén phóng thích kéo dài: 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg.
- Viên nén bao phim: 25 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulfamethoxazole
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm sulfonamide.
Thành phần (nếu có nhiều thành phần)
Sulfamethoxazole /Trimethoprim tỉ lệ 5: 1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén sulfamethoxazole/ trimethoprim: 400 mg/ 80 mg; 800 mg/ 160 mg
- Hỗn dịch sulfamethoxazole/ trimethoprim: 40 mg/ 8 mg trong 1 ml, 200 mg/ 40 mg trong 5 ml
- Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 10ml và 30 ml chứa sulfamethoxazole 80 mg/ ml và trimethoprim16 mg /ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanabenz
Loại thuốc
Thuốc chủ vận andrenergic alpha - 2, chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg, 8 mg.
Sản phẩm liên quan









