Etretinate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Etretinate là một loại thuốc dùng để điều trị bệnh vẩy nến nặng. Nó là một retinoid thơm tổng hợp. Cơ chế hoạt động của etretin vẫn chưa được hiểu đầy đủ mặc dù, giống như axit retinoic, nó được cho là can thiệp vào sự biệt hóa cuối cùng của tế bào keratinocytes. Nó được cho là liên kết với các thụ thể axit retinoic. Etretinate cũng được cho là tăng cường liên kết của cAMP với tiểu đơn vị RI quy định của kinase protein phụ thuộc cAMP. Nó đã được loại bỏ khỏi thị trường Hoa Kỳ vào năm 1998 và thị trường Canada vào năm 1996 dưới dạng thuốc trị bệnh vẩy nến, do nguy cơ dị tật bẩm sinh cao. Etretinate hiện được sử dụng để điều trị u lympho tế bào T. Nó cũng xuất hiện để ức chế hoạt động NADH oxyase.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của chất chuyển hóa hoạt động, acitretin, chưa được biết, tuy nhiên nó được cho là hoạt động bằng cách nhắm mục tiêu các thụ thể cụ thể (thụ thể retinoid) trong da giúp bình thường hóa chu kỳ tăng trưởng của tế bào da.
Dược lực học:
Chất chuyển hóa hoạt động chịu trách nhiệm cho tác dụng của etretine, acitretin, là một retinoid. Retinoids có cấu trúc tương tự vitamin A và có liên quan đến sự phát triển bình thường của tế bào da. Acitretin hoạt động bằng cách ức chế sự tăng trưởng tế bào quá mức và keratin hóa (quá trình các tế bào da trở nên dày lên do sự lắng đọng của một protein trong chúng) được thấy trong bệnh vẩy nến. Do đó làm giảm sự dày lên của da, hình thành mảng bám và vảy.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zolmitriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1B, 1D, thuốc chống đau nửa đầu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: Zolmitriptan 2,5 mg; 5 mg
Viên nén tan trong miệng: Zolmitriptan 5 mg
Dung dịch xịt mũi: 50 mg/ml Zolmitriptan
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diatrizoate (Diatrizoat)
Loại thuốc
Chất cản quang thẩm thấu cao
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 ml dung dịch uống hoặc dùng qua trực tràng có hàm lượng 370 mg iod/ml.
Ống hoặc lọ tiêm 10 ml, 20 ml, lọ tiêm 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml dung dịch tiêm vô trùng chứa meglumin diatrizoate và natri diatrizoate với hàm lượng thay đổi chứa khoảng 145 mg, 309 mg, 325 mg, 370 mg iod/ml.
Sản phẩm liên quan









