Propoxycaine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Propoxycaine là thuốc gây tê cục bộ thuộc loại ester có tác dụng khởi phát nhanh và thời gian tác dụng dài hơn so với Procaine hydrochloride [L1588]. Thuốc này đã được loại bỏ khỏi thị trường Hoa Kỳ vào năm 1996. Mặc dù không còn có sẵn ở Hoa Kỳ, thuốc này đã được sử dụng kết hợp với Procaine để hỗ trợ gây mê trong quá trình nha khoa [L1592]. Được sử dụng kết hợp với Procaine, đây là loại thuốc gây tê cục bộ duy nhất có sẵn ở dạng hộp mực [L1592].
Dược động học:
Propoxycaine là một ester axit para-aminobenzoic với hoạt tính gây tê cục bộ. Propoxycaine liên kết và ngăn chặn các kênh natri điện áp, do đó ức chế dòng ion cần thiết cho việc dẫn truyền xung thần kinh. Điều này dẫn đến việc mất cảm giác [L1588]. Trong một nghiên cứu, propoxycaine hydrochloride làm tăng tính lưu động của lipid hình khuyên ở hai lớp lipid tế bào và có tác dụng hóa lỏng nhiều hơn đối với lớp đơn bên trong so với lớp đơn lớp ngoài [A32089]. Điều này có thể tiếp tục khẳng định vai trò của nó trong việc điều chỉnh các xung thần kinh.
Dược lực học:
Propoxycaine là thuốc gây tê cục bộ có tác dụng làm giảm các xung thần kinh và do đó cảm giác đau trong quá trình nha khoa [L1591, L1592, L1593].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2b
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
- Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/mL; 18 triệu đvqt/3 mL.
- Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 mL và tới 60 triệu đvqt/1,2 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vitamin D4.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng bào chế
Viên nang: 125 mg, 0,5 mg.
Dạng dung dịch: 1 mg/ml, 0,25 mg/ml.
Viên nén: 0,125 mg, 0,2 mg, 0,25 mg, 0,4 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemifloxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 320 mg (thuốc được dùng dưới dạng gemifloxacin mesylat. Hàm lượng và liều dùng tính theo gemifloxacin).
Sản phẩm liên quan









