Gemifloxacin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemifloxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 320 mg (thuốc được dùng dưới dạng gemifloxacin mesylat. Hàm lượng và liều dùng tính theo gemifloxacin).
Dược động học:
Hấp thu
Gemifloxacin hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 71%. Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trong vòng 0,5 đến 2 giờ sau khi uống.
Phân bố
Thuốc phân bố rộng vào khắp các mô và dịch cơ thể. Tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương khoảng 60 - 70%. Thuốc có phân bố vào sữa mẹ trên chuột cống trắng.
Chuyển hóa
Gemifloxacin ít chuyển hóa ở gan, không bị chuyển hóa bởi hệ thống cytochrom.
Thải trừ
Khi dùng theo đường uống, thuốc thải trừ qua phân khoảng 61% liều và qua nước tiểu khoảng 36% liều dưới dạng không đổi và dạng đã chuyển hóa. Thời gian bán thải của thuốc trung bình khoảng 7 giờ (từ 4 - 12 giờ).
Dược lực học:
Gemifloxacin là một kháng sinh tổng hợp thuộc nhóm fluoroquinolon, dẫn xuất từ naphthyridin. Gemifloxacin ức chế tổng hợp DNA của vi khuẩn nhạy cảm thông qua tác dụng ức chế DNA topoisomerase II (DNA gyrase) và topoisomerase IV. Ức chế DNA gyrase sẽ ngăn cản quá trình sao chép, phiên mã của DNA, quá trình sửa chữa, tái tổ hợp và chuyển vị của DNA. Ức chế topoisomerase IV sẽ can thiệp vào quá trình phân chia và sao chép DNA nhiễm sắc thể để tạo thành tế bào con tương ứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chymotrypsin
Loại thuốc
Enzym thủy phân protein (trợ giúp phẫu thuật).
Dạng thuốc và hàm lượng
Chứa ít nhất 5 microkatal chymotrypsin trong 1mg. Chứa ít nhất 1000 đơn vị chymotrypsin USP trong 1mg, tính theo dạng khô.
Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng trong nhãn khoa: 300 đơn vị USP (catarase). Chymotrypsin vô khuẩn dùng cho mắt, sau khi pha có pH 4,3 - 8,7.
Bột chymotrypsin 5000 đơn vị USP để pha tiêm.
Viên nén 21 microkatal.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid para-aminosalicylic
Loại thuốc
Thuốc chống vi khuẩn, thuốc điều trị bệnh lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Gói 4 g acid para-aminosalicylic dạng hạt, bao tan trong ruột.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amiodarone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Ống tiêm: 150 mg/3 ml.
- Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aripiprazole
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg, 15 mg, 30 mg.
Dung dịch tiêm bắp: 7.5 mg/ml.
Dung dịch uống: 1 mg/ml.
Bột pha tiêm và dung môi cho dạng hỗn dịch phóng thích kéo dài: 400 mg.
Dạng viên nén trần tan trong miệng: 10 mg, 15 mg (orodispersible tablet).
Sản phẩm liên quan










