Mipomersen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mipomersen
Loại thuốc
Thuốc chống tăng lipid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm dưới da (200 mg/mL).
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ mipomersen tối đa đạt được trong khoảng 3 - 4 giờ sau khi tiêm dưới da. Ngoài ra, sinh khả dụng của mipomersn phụ thuộc vào liều lượng và dao động từ 54% - 78%.
Khối lượng phân phối cho mipomersen không được định lượng.
Phân bố
Liên kết protein huyết tương đối với mipomersen lớn hơn hoặc bằng 90%.
Chuyển hóa
Mipomersem được chuyển hóa bởi endonuclease. Sau khi bị phân giải thành các oligonucleotide ngắn hơn, nó được chuyển hóa thêm bởi các exonuclease.
Thải trừ
24 giờ sau khi dùng mipomersem, ít hơn 4% mipomersem và/hoặc các chất chuyển hóa của nó được bài tiết qua nước tiểu. Mipomersem có thời gian bán hủy rất dài từ 1 - 2 tháng.
Độ thanh thải của mipomersem không được định lượng.
Dược lực học:
Mipomersen natri làm giảm mức apolipoprotein B (apo B), lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL) lipoprotein-cholesterol không tỷ trọng cao và cholesterol toàn phần.
Mipomersen liên kết với mRNA mã cho apoB-100. Sự liên kết này dẫn đến RNA sợi đôi, bị phân hủy bởi RNase H và ngăn cản quá trình dịch mã của mRNA để tạo thành protein apo B-100.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tyrothricin.
Loại thuốc
Kháng sinh tại chỗ phổ rộng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên ngậm tyrothricin 1 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 0.5 mg, benzalkonium chloride 1.0 mg, benzocaine 1.5 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 1.0 mg và benzocaine 5 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 4 mg, cetrimonium bromide 2 mg, lidocain 1 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 1 mg, tetracain hydroclorid 0,1 mg.
- Gel bôi ngoài da 5 mg/5 g.
- Dung dịch xịt họng: Tyrothricin 4 mg, dequalinium chloride 1 mg, beta - glycyrrhetinic acid (enoxolone) 0,6 mg, hydrocortisone acetate 0,6 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulfacytine.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm sulfamid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, 250mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulfasalazine (sulfasalazin)
Loại thuốc
Thuốc chống viêm
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg, viên bao tan trong ruột 500 mg
Đạn trực tràng 500 mg
Hỗn dịch uống 250 mg/5 ml
Sản phẩm liên quan









