Luliconazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Luliconazole là một chất chống nấm tại chỗ hoạt động theo cơ chế chưa biết nhưng được yêu cầu có liên quan đến việc thay đổi sự tổng hợp màng tế bào nấm. Nó đã được FDA (Hoa Kỳ) phê duyệt vào tháng 11 năm 2013 và được bán trên thị trường với thương hiệu Luzu. Luliconazole cũng được chấp thuận tại Nhật Bản.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động chính xác của hoạt động chống nấm của luliconazole vẫn chưa được biết, nhưng luliconazole được cho là có tác dụng ức chế enzyme lanosterol demethylase. Lanosterol demethylase là cần thiết cho quá trình tổng hợp ergosterol, một thành phần chính của màng tế bào nấm.
Dược lực học:
Luliconazole giết chết các sinh vật Trichophyton rubrum và Epidermophyton floccosum, rất có thể bằng cách thay đổi màng tế bào nấm của chúng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolmetin
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang tolmetin natri 400 mg.
Viên nén tolmetin natri 200 mg.
Viên nén bao phim tolmetin 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arbutin.
Loại thuốc
Chất làm sáng da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2,5mg/1ml.
Kem 0,02g/1ml; 4,02mg/57g.
Thuốc mỡ 1,2g/5ml.
Dạng lỏng 2g/100ml; 0,36g/5g; 2,1g/100g; 1mg/150ml.
Sản phẩm phối hợp:
- Kem Arbutin (2 g/100mL) + Adenosine (0.05 g/100mL).
- Dạng lỏng Arbutin (2.2 g/100mL) + Adenosine (0.044 g/100mL).
- Kem Arbutin (0.8 g/40g) + Adenosine (0.016 g/40g) + Titanium dioxide (3.6 g/40g) + Zinc oxide (2.52 g/40g).
- Dạng lỏng Arbutin (2 g/100g) + Hydroxyproline (0.5 g/100g) + Octinoxate (1.5 g/100g) + Titanium dioxide (8.2062 g/100g).
- Kem Arbutin (1 g/50mL) + Adenosine (0.02 g/50mL) + Aluminium tristearate (0.04 g/50mL) + Aluminum hydroxide (0.45 g/50mL) + Methicone (20 CST) (1.3 g/50mL) + Octinoxate (1.5 g/50mL) + Talc (2.05 g/50mL) + Titanium dioxide (3.96 g/50mL) + Zinc oxide (0.96 g/50mL).
Tên thuốc gốc
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh về da
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang mềm 10 mg
- Dạng gel dùng tại chỗ 0,1%
Sản phẩm liên quan









