Tolmetin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolmetin
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang tolmetin natri 400 mg.
Viên nén tolmetin natri 200 mg.
Viên nén bao phim tolmetin 600 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu tốt sau khi uống. Khả dụng sinh học giảm 16% khi dùng ngay sau thức ăn hoặc với sữa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương giảm 50% khi dùng ngay sau khi ăn.
Phân bố
Được phân phối vào sữa mẹ. Vượt qua hàng rào máu não và nhau thai ở động vật.
Liên kết protein huyết tương 99%.
Chuyển hóa và thải trừ
Bị oxy hóa trong gan thành chất chuyển hóa axit dicarboxylic không hoạt động.
Bài tiết qua nước tiểu trong vòng 24 giờ dưới dạng chất chuyển hóa axit dicarboxylic (60%), tolmetin không thay đổi (20%), và chất liên hợp tolmetin (20%).
Thời gian bán thải: Khoảng 1 giờ ở nam giới khỏe mạnh.
Dược lực học:
Ức chế cyclooxygenase-1 (COX-1) và COX-2.
Các tác động dược lý tương tự như các tác dụng của NSAIDs khác; thể hiện tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethanolamine
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh vùng trực tràng, hậu môn
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 5 mg/ml etanolamine oleate
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ambenonium
Loại thuốc
Thuốc ức chế cholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloramphenicol succinate (Chloramphenicol)
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 1,0 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan







