Lactobacillus plantarum
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lactobacillus plantarum (là một thành viên của Lactobacillus, hay vi khuẩn Axit lactic) có hình dạng khuẩn lạc tròn, màu trắng sữa; tế bào có dạng hình que theo chuỗi hoặc kết đôi; không sinh bào tử; sinh trưởng trong điều kiện vi hiếu khí tốt.
Dạng bào chế và hàm lượng
Viên nén đặt âm đạo: Hộp 7 viên. Mỗi viên: Lactobacillus plantarum I1001 (lợi khuẩn) ≥100 triệu tế bào.
Dược động học:
Lactobacillus plantarum I1001, một chủng lợi khuẩn được cấp bằng sáng chế với các đặc tính độc đáo giúp phục hồi hệ vi sinh vật âm đạo và có khả năng bám dính cao vào niêm mạc âm đạo. Thông qua cơ chế tiết acid lactic, lactobacilli giúp ổn định pH sinh lý của âm đạo và hỗ trợ cơ chế bảo vệ tự nhiên của cơ thể chống lại nhiễm trùng âm đạo. Hơn nữa, bằng việc phân bố rộng rãi trong khoang âm đạo, lợi khuẩn này tạo một lớp màng bảo vệ ức chế lại sự phát triển của các vi sinh vật gây hại.
Dược lực học:
Lactobacillus plantarum I1001: Chủng lợi khuẩn đã được cấp bằng sáng chế.
Hệ vi sinh vật âm đạo có thể bị thay đổi bởi nhiều yếu tố khác nhau, ví dụ như thay đổi nội tiết, rối loạn chuyển hóa, căng thẳng, sử dụng các sản phẩm vệ sinh không thích hợp, phẫu thuật âm đạo hoặc sử dụng các thuốc kháng khuẩn hoặc kháng nấm. Việc sử dụng các vi khuẩn tiết acid lactic, như thành phần có trong Lactobacillus plantarum, giúp hỗ trợ phục hồi hệ vi sinh vật âm đạo, duy trì sức khỏe âm đạo.
Lactobacillus plantarum có chứa Lactobacillus plantarum I1001, một chủng lợi khuẩn được cấp bằng sáng chế với các đặc tính độc đáo giúp phục hồi hệ vi sinh vật âm đạo và có khả năng bám dính cao vào niêm mạc âm đạo. Thông qua cơ chế tiết acid lactic, lactobacilli giúp ổn định pH sinh lý của âm đạo và hỗ trợ cơ chế bảo vệ tự nhiên của cơ thể chống lại nhiễm trùng âm đạo. Hơn nữa, bằng việc phân bố rộng rãi trong khoang âm đạo, lợi khuẩn này tạo một lớp màng bảo vệ ức chế lại sự phát triển của các vi sinh vật gây hại.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen, hormone sinh dục nữ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
- Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
- Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
- Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
- Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapiprazole
Loại thuốc
Thuốc chẹn thụ thể alpha adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt dapiprazole hydroclorid 0,5%, được đóng gói vô trùng gồm:
- 1 lọ bột đông khô dapiprazole hydroclorid (25 mg);
- 1 lọ dung môi pha loãng (5 ml);
- 1 ống nhỏ giọt để pha chế;
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estriol
Loại thuốc
Estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg, 1 mg, 2 mg.
Kem bôi âm đạo: 0,01%, 0,1%.
Thuốc trứng: 0,03 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fenoterol hydrobromid:
- Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 mcg/liều xịt (200 liều);
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml;
- Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml);
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg;
- Siro: 0,05%.
Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp:
- Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều);
- Bình xịt định liều dạng phun sương: Ipratropium bromide khan - 0,02 mg/nhát xịt; fenoterol hydrobromide - 0,05 mg/nhát xịt;
- Dung dịch khí dung: Ipratropium bromide khan – 250 mcg/ml; fenoterol hydrobromide – 500 mcg/ml; ipratropium bromide – 25 mg/100ml; fenoterol hydrobromide – 50 mg/100ml.
Sản phẩm liên quan








