Honeydew melon
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất dị ứng dưa mật được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Saquinavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus ức chế protease HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng saquinavir mesilat.
Hàm lượng tính theo saquinavir base. Nang 200 mg, viên nén 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tetryzoline (Tetrahydrozoline)
Loại thuốc
Chất chủ vận alpha-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt vô khuẩn tetryzoline 0,5mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tadalafil
Loại thuốc
Thuốc ức chế Phosphodiesterase typ 5
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 2,5mg, 5mg, 10mg, 20mg, 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Technetium Tc-99m sestamibi
Loại thuốc
Thuốc phóng xạ dùng trong chẩn đoán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 1 mg kèm theo bộ dụng cụ pha chế dược phẩm phóng xạ (lọ 10 mL, 5 mL).
Sản phẩm liên quan









