Betazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất chủ vận histamine H2 được sử dụng lâm sàng để kiểm tra chức năng bài tiết dạ dày.
Dược động học:
Betazole là một chất tương tự histamine. Nó tạo ra các tác dụng tương tự như histamine, liên kết với thụ thể H2 là chất trung gian của sự tiết axit dạ dày. Tác dụng chủ vận này do đó dẫn đến sự gia tăng thể tích axit dạ dày được sản xuất.
Dược lực học:
Betazole là một chất chủ vận histamine H2 được sử dụng trong xét nghiệm để đo mức sản xuất tối đa của axit dạ dày hoặc thiếu máu. Phép đo này có thể được sử dụng để chẩn đoán các bệnh như hội chứng Zollinger-Ellison, theo đó thể tích dịch tiết dạ dày và cơ bản được đo sau khi dùng betazole (lớn hơn 60% lượng axit tiết ra tối đa sau khi kích thích betazole). Trong một thử nghiệm khác, viêm dạ dày có thể được chẩn đoán khi không có axit dạ dày muộn không đáp ứng với kích thích betazole. Betazole có thể được sử dụng như một chất kích thích bài tiết dạ dày thay vì histamine với ưu điểm là không gây ra tác dụng phụ và do đó không cần sử dụng các hợp chất chống dị ứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium phosphate (Canxi photphat)
Loại thuốc
Chất khoáng
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha hỗn dịch uống 2,0 g (dạng tricalci phosphat tương đương 0,6 g canxi nguyên tố).
Bột pha hỗn dịch uống 1200 mg / 800 IU chứa Colecalciferol (vitamin D3) 20 μg (tương đương 800 IU) và calcium phosphate 3100 mg (tương đương 1200 mg canxi nguyên tố).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang: 4 mg, 6 mg, 8 mg, 12 mg
Viên phóng thích kéo dài 11 mg
Siro 2 mg/5 mL
Cồn thuốc 2 mg/5 mL, 1 mg/1 mL
Dung dịch tiêm: 10 mg/1 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bleomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ hoặc ống bột đông khô bleomycin sulfat chứa 15; 20 hoặc 30 đơn vị Dược điển Mỹ (đơn vị USP). Có nhà sản xuất ghi trên sản phẩm hàm lượng theo đơn vị Dược điển Châu Âu (vì có nhiều nước Châu Âu sử dụng) nên còn gọi là đơn vị quốc tế (IU).
Có nhà sản xuất ghi hàm lượng bleomycin sulfat theo miligam bleomycin base.
Trước đây, 1 mg bleomycin base tương đương 1 đơn vị USP. Nhưng hiện nay, do được tinh chế sạch hơn nên 1 mg bleomycin base có thể tương đương 1,5 thậm chí 2 đơn vị USP.
Khi sử dụng cần chú ý đến dạng thuốc và hàm lượng của nhà sản xuất để dùng liều cho đúng.
Benzoctamine là một loại thuốc có đặc tính an thần và giải lo âu. Nó khác với hầu hết các loại thuốc an thần vì trong hầu hết các thử nghiệm lâm sàng, nó không gây ức chế hô hấp, nhưng thực sự kích thích hệ hô hấp. Benzoctamine đã được tìm thấy có hiệu quả tương tự như chlordiazepoxide khi điều trị chứng rối loạn thần kinh lo âu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amininoglutethimide
Loại thuốc
Chất ức chế corticosteroid tuyến vỏ thượng thận
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg
Sản phẩm liên quan










